Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
on
Các ví dụ
If you are cold the blanket is on the bed.
Nếu bạn lạnh, chăn ở trên giường.
The plates are on the table.
Những cái đĩa trên bàn.
Các ví dụ
We stayed in a cottage on the lake.
Chúng tôi ở trong một ngôi nhà nhỏ trên hồ.
There 's a gas station on Main Street.
Có một trạm xăng trên đường Chính.
Các ví dụ
The bakery is on the left.
Tiệm bánh nằm bên trái.
You 'll find the library on your right.
Bạn sẽ tìm thấy thư viện ở bên phải của bạn.
Các ví dụ
His gaze rested on the painting.
Ánh mắt của anh ấy dừng lại trên bức tranh.
The security camera was angled on the entrance.
Camera an ninh được hướng về phía lối vào.
1.4
trên, vào
as a result of accidental physical contact with something
Các ví dụ
I banged my knee on the coffee table.
Tôi đập đầu gối vào bàn cà phê.
She scraped her hand on the wall.
Cô ấy trầy tay vào tường.
1.5
trên, ở trên
used to indicate that something appears as a mark, feature, or covering on a surface
Các ví dụ
There 's a stain on the shirt.
Có một vết bẩn trên áo sơ mi.
He had a scar on his cheek.
Anh ấy có một vết sẹo trên má.
02
trên, trên
used to indicate something is attached or held by means of something else
Các ví dụ
The ornament hung on a hook.
Đồ trang trí được treo trên một cái móc.
Keys dangle on a chain.
Chìa khóa lủng lẳng trên một sợi dây chuyền.
2.1
trên, tựa vào
supported by a part of the body
Các ví dụ
He rested on one knee.
Anh ấy nghỉ ngơi trên một đầu gối.
She slept on her stomach.
Cô ấy ngủ trên bụng.
2.2
trên, phụ thuộc vào
used to show dependence on something for support, sustenance, or functioning
Các ví dụ
The child depends on his parents.
Đứa trẻ phụ thuộc vào cha mẹ của mình.
This plant feeds on sunlight.
Cây này sống nhờ ánh sáng mặt trời.
03
trên, với
in the possession of someone
Các ví dụ
He had no money on him.
Anh ấy không có tiền trên người.
She kept a flashlight on her.
Cô ấy giữ một chiếc đèn pin trên người.
04
về, liên quan đến
relating to or about a particular subject
Các ví dụ
She wrote a book on medieval history.
Cô ấy đã viết một cuốn sách về lịch sử thời trung cổ.
We had a debate on climate change.
Chúng tôi đã có một cuộc tranh luận về biến đổi khí hậu.
4.1
trên, về
in respect to something
Các ví dụ
They were short on patience.
Họ thiếu kiên nhẫn.
Go easy on the salt.
Nhẹ nhàng với muối.
05
trên, bằng
used to show something is caused by or resulted from something
Các ví dụ
He succeeded on pure determination.
Anh ấy đã thành công nhờ sự quyết tâm thuần túy.
She failed on a technicality.
Cô ấy thất bại vì một chi tiết kỹ thuật.
5.1
trên, theo
used to show something is based upon or modeled after something
Các ví dụ
The story is modeled on true events.
Câu chuyện được mô phỏng dựa trên những sự kiện có thật.
We acted on good advice.
Chúng tôi đã hành động theo lời khuyên tốt.
06
trong, trên
used to indicate that something is included as part of a group, category, or set
Các ví dụ
She served on the jury.
Cô ấy đã phục vụ trong ban giám khảo.
He 's on the committee.
Anh ấy trong ủy ban.
07
lên, chống lại
used to indicate the object of an action, attack, effort, or collision
Các ví dụ
The general launched a surprise attack on the fortress at dawn.
Vị tướng đã phát động một cuộc tấn công bất ngờ vào pháo đài vào lúc bình minh.
She pulled a prank on her classmates during the trip.
Cô ấy đã chơi khăm vào các bạn cùng lớp trong chuyến đi.
7.1
trên, với
used to indicate the focus of feelings, determination, or will toward someone or something
Các ví dụ
Please have mercy on the innocent.
Xin hãy thương xót những người vô tội.
She is very keen on hiking during the summer.
Cô ấy rất thích đi bộ đường dài vào mùa hè.
08
trên, vào
used to specify the medium for transmitting, recording, or storing information
Các ví dụ
I jotted the idea down quickly on a scrap of paper.
Tôi nhanh chóng ghi lại ý tưởng trên một mảnh giấy.
They recorded the whole concert on tape.
Họ đã ghi lại toàn bộ buổi hòa nhạc trên băng.
8.1
trên, ở
used to indicate being broadcast by a radio or television channel
Các ví dụ
A new comedy series will premiere on Channel 7.
Một loạt phim hài mới sẽ được công chiếu trên Channel 7.
They aired the special documentary on national television.
Họ đã phát sóng bộ phim tài liệu đặc biệt trên truyền hình quốc gia.
09
trên, đang
in the course of a journey or while progressing toward a destination
Các ví dụ
He was on his way to the library when I saw him.
Anh ấy đang trên đường đến thư viện khi tôi nhìn thấy anh ấy.
On his travels through Asia, he learned three new languages.
Trong chuyến du lịch qua châu Á, anh ấy đã học được ba ngôn ngữ mới.
9.1
trên, trong
while traveling in a public conveyance
Các ví dụ
He worked with his laptop on the train.
Anh ấy đã làm việc với máy tính xách tay trên tàu.
We had lunch together on the ferry.
Chúng tôi đã ăn trưa cùng nhau trên phà.
10
trên, vào
used to show a day or date
Các ví dụ
We celebrated her promotion on New Year's Eve.
Chúng tôi đã chúc mừng sự thăng chức của cô ấy vào đêm Giao thừa.
The museum opens on May 1st.
Bảo tàng mở cửa vào ngày 1 tháng 5.
10.1
khi, trong lúc
at the time of or at the occurrence of an action or event
Các ví dụ
She was cheered on entering the auditorium.
Cô ấy được cổ vũ khi bước vào hội trường.
On hearing the news, he burst into tears.
Khi nghe tin, anh ấy bật khóc.
11
trên, vào
used to express involvement, participation, or engagement in a particular activity or task
Các ví dụ
He 's on a mission to complete the project.
Anh ấy đang thực hiện nhiệm vụ hoàn thành dự án.
They 're on a quest for new opportunities.
Họ đang trên hành trình tìm kiếm cơ hội mới.
11.1
trên, trong
used to indicate inclusion within something, such as a list or agenda
Các ví dụ
We added the topic on the meeting agenda.
Chúng tôi đã thêm chủ đề vào chương trình nghị sự cuộc họp.
Is your name on the guest list?
Tên của bạn có trong danh sách khách mời không?
12
đang dùng, đang uống
used to indicate regularly taking a drug or medicine
Các ví dụ
He is on antibiotics for his infection.
Anh ấy đang dùng kháng sinh cho nhiễm trùng của mình.
She was on blood pressure medication for years.
Cô ấy đã dùng thuốc huyết áp trong nhiều năm.
12.1
dưới, trên
under the influence of a drug or intoxicating substance
Các ví dụ
He 's definitely on something, judging by his behavior.
Anh ta chắc chắn dưới ảnh hưởng của cái gì đó, xét theo hành vi của anh ta.
She was acting oddly on prescription meds.
Cô ấy hành động kỳ lạ dưới ảnh hưởng của thuốc theo toa.
13
lên, vào
used to indicate the focus of obligation, blame, or responsibility
Các ví dụ
You can put the blame on me for the mistake.
Bạn có thể đổ lỗi cho tôi vì sai lầm.
The success of this project rests on the whole team.
Thành công của dự án này phụ thuộc vào toàn bộ đội ngũ.
Các ví dụ
I spent $ 40 on groceries today.
Tôi đã chi 40 đô la cho đồ tạp hóa hôm nay.
He wasted a fortune on gambling.
Anh ta đã lãng phí một gia tài vào cờ bạc.
14.1
trên, vào
used to indicate an increase or addition to a particular quantity, amount, or measurement
Các ví dụ
They tacked a service fee on the bill.
Họ đã thêm phí dịch vụ vào hóa đơn.
A few extra cents on the electricity bill wo n't matter.
Một vài xu thêm trên hóa đơn tiền điện sẽ không thành vấn đề.
Các ví dụ
He suffered loss on loss after the fire.
Anh ấy chịu mất mát trên mất mát sau vụ cháy.
They encountered setback on setback during the project.
Họ gặp phải thất bại này đến thất bại khác trong dự án.
16
trên, bằng
used to indicate manner of doing something, often followed by "the"
Các ví dụ
They discussed the deal on the sly.
Họ đã thảo luận về thỏa thuận một cách lén lút.
Please keep everything on the up-and-up.
Xin hãy giữ mọi thứ trên mức.
Các ví dụ
He cut himself on a broken glass.
Anh ấy tự cắt mình bằng một chiếc ly vỡ.
I contacted her on the phone.
Tôi đã liên lạc với cô ấy qua điện thoại.
18
trên, số
used to say what number to call to contact someone
Các ví dụ
You can reach me on 555-0199.
Bạn có thể liên hệ với tôi qua số 555-0199.
Call me on my office line tomorrow.
Gọi cho tôi vào số văn phòng ngày mai.
19
trên, đang nghỉ
used to show that someone is taking time away from regular duties or routines
Các ví dụ
They ’re on holiday for the next two weeks.
Họ sẽ nghỉ trong hai tuần tới.
She ’s on vacation and will be back next month.
Cô ấy đang nghỉ và sẽ trở lại vào tháng tới.
20
so với, tương đương với
used to make a comparison with someone or something else
Các ví dụ
Sales are up on last year's figures.
Doanh số tăng so với con số của năm ngoái.
His performance improved on his last tournament.
Màn trình diễn của anh ấy đã được cải thiện so với giải đấu cuối cùng của anh ấy.
21
với, trên
used to show the number of points a person or team has in a competition
Dialect
British
Các ví dụ
Our team is on five points after three games.
Đội của chúng tôi đạt năm điểm sau ba trận đấu.
She is on seven points, leading the group.
Cô ấy đạt bảy điểm, dẫn đầu nhóm.
on
Các ví dụ
Make sure the painting is on before stepping back.
Hãy chắc chắn rằng bức tranh đã bật trước khi lùi lại.
The book is n't quite on; adjust it.
Cuốn sách không hoàn toàn trên; điều chỉnh nó.
02
trên, mặc
in contact with the body and covering it
Các ví dụ
She already had her jacket on when I arrived.
Cô ấy đã mặc áo khoác khi tôi đến.
He kept his shoes on during the flight.
Anh ấy giữ giày trên chân trong suốt chuyến bay.
Các ví dụ
As the night wore on, the crowd grew restless.
Khi đêm khuya dần on, đám đông trở nên bồn chồn.
Let's press on despite the weather.
Hãy tiếp tục bất chấp thời tiết.
04
tiếp tục, không ngừng
used to indicate that something continues and does not stop
Các ví dụ
She rambled on despite people yawning.
Cô ấy cứ nói không ngừng bất chấp mọi người ngáp.
He talked on for hours without pause.
Anh ấy nói không ngừng hàng giờ liền.
05
bật, đang hoạt động
in a state of operating or functioning, especially of electrical devices or systems
Các ví dụ
The heater is switched still on.
Máy sưởi vẫn đang bật on.
Leave the porch light on.
Để đèn hiên bật.
on
Các ví dụ
The lights are on all over the house.
Đèn bật sáng khắp nhà.
Is the heating on yet?
Hệ thống sưởi đã bật chưa?
Các ví dụ
A war is on overseas.
Một cuộc chiến đang diễn ra ở nước ngoài.
A national crisis was on at the time.
Một cuộc khủng hoảng quốc gia đang diễn ra vào thời điểm đó.
2.1
được lên kế hoạch, được dự kiến
scheduled or planned to happen as intended
Các ví dụ
The meeting is definitely on for tomorrow.
Cuộc họp chắc chắn sẽ diễn ra vào ngày mai.
Is the dinner still on?
Bữa tối vẫn diễn ra như dự định chứ?
2.2
đang chiếu, đang phát sóng
being presented or being broadcast, especially referring to events or performances
Các ví dụ
What's on at the theater this weekend?
Có gì đang diễn ở nhà hát cuối tuần này?
The big match is on later today.
Trận đấu lớn sẽ phát sóng vào hôm nay.
03
đang phát, lên sóng
(of a performer, etc.) performing, broadcasting, or about to perform or broadcast
Các ví dụ
I'm on in five minutes, so I need to get ready.
Tôi sẽ lên sóng trong năm phút nữa, vì vậy tôi cần chuẩn bị.
She was on when I switched the TV over.
Cô ấy đang phát sóng khi tôi bật TV lên.
3.1
đang làm việc, tích cực
actively engaged in duties, particularly in jobs requiring performance or responsiveness
Các ví dụ
The nurse is always on during night shifts.
Y tá luôn trực trong ca đêm.
The doctor is on tonight.
Bác sĩ trực tối nay.
Các ví dụ
You want a race? You're on!
Bạn muốn một cuộc đua? Đồng ý!
He's on for dinner tomorrow night!
Anh ấy sẵn sàng cho bữ tối ngày mai!
05
đang mặc, được đeo
fitted onto something or being worn
Các ví dụ
His jacket was on despite the heat.
Áo khoác của anh ấy vẫn mặc dù trời nóng.
The cap was still on the bottle.
Nắp vẫn còn trên chai.
06
khả thi, có thể thực hiện được
feasible, achievable, or capable of being done successfully
Các ví dụ
That shortcut is n't on after the storm.
Lối tắt đó không khả thi sau cơn bão.
Playing two matches back-to-back is n't on.
Chơi hai trận đấu liên tiếp là không khả thi.
07
chấp nhận được, phù hợp
acceptable, proper, or reasonable, typically used negatively
Dialect
British
Các ví dụ
That behavior was not on at all.
Hành vi đó hoàn toàn không chấp nhận được.
It's just not on to treat people like that.
Việc đối xử với mọi người như vậy thật sự không ổn.



























