Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
aboard
01
trên tàu/xe/máy bay, đã lên tàu/xe/máy bay
on or into a vehicle such as a bus, train, plane, etc.
Các ví dụ
The passengers were already aboard when the train left the station.
Hành khách đã lên tàu khi tàu rời ga.
Everyone was aboard before the plane began taxiing down the runway.
Mọi người đã lên máy bay trước khi máy bay bắt đầu lăn bánh trên đường băng.
Các ví dụ
The jockey was aboard as the horse trotted onto the track.
Người jockey đã lên ngựa khi con ngựa chạy nước kiệu vào đường đua.
He leapt aboard and spurred his stallion into motion.
Anh ta nhảy lên ngựa và thúc ngựa của mình vào chuyển động.
Các ví dụ
Their leadoff hitter got aboard with a single to left field.
Người đánh bóng đầu tiên của họ đã lên tàu với một cú đánh đơn vào cánh trái.
Two runners were aboard when the cleanup batter stepped up.
Hai người chạy đã lên tàu khi người đánh bóng dọn dẹp bước lên.
Các ví dụ
She came aboard last year and quickly earned a promotion.
Cô ấy đã tham gia vào đội năm ngoái và nhanh chóng kiếm được một sự thăng chức.
We 're excited to have a new designer aboard.
Chúng tôi rất vui mừng có một nhà thiết kế mới tham gia.
04
trên tàu, bên cạnh con tàu
close beside a ship, especially for passing, docking, or transferring
Các ví dụ
The tug came aboard to assist with docking.
Tàu kéo đã đến trên tàu để hỗ trợ cập bến.
A supply boat drew aboard and transferred fuel.
Một chiếc thuyền tiếp tế đã tiếp cận bên mạn tàu và chuyển nhiên liệu.
aboard
Các ví dụ
She boarded the train and settled aboard the sleeper car.
Cô ấy lên tàu và ổn định chỗ ngồi trên toa ngủ.
He was the first to climb aboard the helicopter.
Anh ấy là người đầu tiên leo lên trên máy bay trực thăng.
Các ví dụ
The rider gracefully mounted aboard the horse for the race.
Người cưỡi ngựa đã lên lên ngựa một cách duyên dáng cho cuộc đua.
She climbed aboard the pony and prepared to start the lesson.
Cô ấy leo lên lên con ngựa nhỏ và chuẩn bị bắt đầu bài học.



























