Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
omnivorous
01
ăn tạp, ăn cả động vật và thực vật
eating both animals and plants
Các ví dụ
Bears are known for their omnivorous nature, as they have a diet that includes fish, berries, nuts, and occasionally small mammals.
Gấu được biết đến với bản chất ăn tạp, vì chúng có chế độ ăn bao gồm cá, quả mọng, hạt và đôi khi là động vật có vú nhỏ.
A balanced omnivorous diet for humans may include a combination of lean meats, fish, poultry, fruits, vegetables, whole grains, and legumes.
Một chế độ ăn tạp cân bằng cho con người có thể bao gồm sự kết hợp của thịt nạc, cá, thịt gia cầm, trái cây, rau, ngũ cốc nguyên hạt và các loại đậu.
Cây Từ Vựng
omnivorous
omnivore



























