Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
omniscient
01
toàn tri, biết hết mọi thứ
having unlimited knowledge about everything
Các ví dụ
In many religious traditions, God is regarded as omniscient, possessing complete knowledge of all beings, events, and circumstances.
Trong nhiều truyền thống tôn giáo, Chúa được coi là toàn tri, sở hữu kiến thức hoàn chỉnh về tất cả chúng sinh, sự kiện và hoàn cảnh.
The omniscient narrator in the story provided insights into the characters' inner thoughts and motivations, giving readers a sense of the narrator's all-knowing perspective about the narrative.
Người kể chuyện toàn tri trong câu chuyện đã cung cấp cái nhìn sâu sắc vào suy nghĩ bên trong và động lực của các nhân vật, mang lại cho người đọc cảm giác về quan điểm toàn tri của người kể chuyện về câu chuyện.
Cây Từ Vựng
omniscient
omnisci



























