Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
even
01
chẵn, số chẵn
(of a number) able to be divided by two without leaving a remainder
Các ví dụ
Four is an even number because you can divide it by two.
Bốn là một số chẵn vì bạn có thể chia nó cho hai.
She likes to use even numbers when picking a lottery ticket.
Cô ấy thích sử dụng các số chẵn khi chọn một vé số.
Các ví dụ
The survey showed an even distribution of opinions among the participants.
Cuộc khảo sát cho thấy sự phân bố đều ý kiến giữa các người tham gia.
The fence posts were placed at even intervals along the perimeter.
Các cột hàng rào được đặt ở khoảng cách đều nhau dọc theo chu vi.
Các ví dụ
The tabletop was smooth and even, perfect for writing or working.
Mặt bàn nhẵn và phẳng, hoàn hảo để viết hoặc làm việc.
The cake had an even layer of frosting, beautifully covering the entire surface.
Chiếc bánh có một lớp phủ đều, phủ đẹp toàn bộ bề mặt.
Các ví dụ
The negotiations resulted in an even agreement that satisfied both parties.
Các cuộc đàm phán đã dẫn đến một thỏa thuận công bằng làm hài lòng cả hai bên.
The competition rules were designed to be even for all participants.
Các quy tắc cuộc thi được thiết kế để công bằng cho tất cả người tham gia.
05
đều đặn, ổn định
consistent or regular in nature
Các ví dụ
They traveled at an even and leisurely pace throughout the journey.
Họ đã di chuyển với tốc độ đều đặn và thoải mái trong suốt hành trình.
The temperature remained even, making the room comfortable.
Nhiệt độ vẫn đều đặn, làm cho căn phòng trở nên thoải mái.
06
ngang nhau, không nợ nần
without any outstanding debts or obligations
Các ví dụ
After settling the bill, they were even and could enjoy the evening.
Sau khi thanh toán hóa đơn, họ đã ngang nhau và có thể tận hưởng buổi tối.
Once she returned the borrowed money, they were even again.
Một khi cô ấy trả lại số tiền đã vay, họ lại ngang nhau.
07
đều đặn, bình tĩnh
characterized by a calm and stable temperament
Các ví dụ
She maintained an even demeanor throughout the stressful meeting.
Cô ấy duy trì thái độ điềm đạm trong suốt cuộc họp căng thẳng.
His even temper made him a great mediator in conflicts.
Tính khí điềm đạm của anh ấy khiến anh trở thành một nhà hòa giải tuyệt vời trong các cuộc xung đột.
Even
Các ví dụ
The sky was painted with beautiful colors during the even.
Bầu trời được tô điểm bằng những màu sắc đẹp trong buổi tối.
We enjoyed a peaceful walk in the park during the even.
Chúng tôi tận hưởng một buổi đi dạo yên bình trong công viên vào buổi tối.
even
01
thậm chí, ngay cả
used to show that something is surprising or is not expected
Các ví dụ
She did n't even notice the change.
Cô ấy thậm chí không nhận ra sự thay đổi.
He could n't even lift the smallest weight.
Anh ấy thậm chí không thể nâng được trọng lượng nhỏ nhất.
02
thậm chí, ngay cả
used to emphasize a contrast
Các ví dụ
She remained calm even in the face of adversity, showing remarkable resilience.
Cô ấy vẫn bình tĩnh ngay cả khi đối mặt với nghịch cảnh, thể hiện sự kiên cường đáng kinh ngạc.
The team maintained high performance even during a period of financial constraints.
Nhóm duy trì hiệu suất cao ngay cả trong thời kỳ hạn chế tài chính.
Các ví dụ
The cake was even better than I expected.
Bánh ngon hơn cả tôi mong đợi.
This year 's festival was even more exciting than last year's.
Lễ hội năm nay thậm chí còn thú vị hơn năm ngoái.
04
thậm chí, ngay cả
used to add more detail or exactness to something already said
Các ví dụ
The meeting was unproductive, pointless even.
Cuộc họp không hiệu quả, thậm chí vô nghĩa.
The weather was bad, even dangerous at times.
Thời tiết xấu, thậm chí có lúc nguy hiểm.
to even
Các ví dụ
She needed to even the surface of the table before applying the finish.
Cô ấy cần phải làm phẳng bề mặt của bàn trước khi áp dụng lớp hoàn thiện.
He worked carefully to even the soil in the garden bed.
Anh ấy làm việc cẩn thận để san bằng đất trong luống vườn.
Các ví dụ
The soil will even as it compacts over time.
Đất sẽ bằng phẳng (even) khi nén chặt theo thời gian.
The ice on the pond began to even after the freeze.
Băng trên ao bắt đầu bằng phẳng sau khi đóng băng.
Cây Từ Vựng
evenly
evenness
uneven
even



























