Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
yet
Các ví dụ
She has been studying for hours, and she is n't finished yet.
Cô ấy đã học hành trong nhiều giờ và vẫn chưa xong.
The results of the experiment are inconclusive; we do n't have a conclusion yet.
Kết quả của thí nghiệm không có kết luận; chúng tôi chưa có kết luận nào.
02
vẫn, vẫn chưa
at the present moment, often used in negative or interrogative contexts to emphasize immediacy
Các ví dụ
I 'm not ready yet!
Tôi chưa sẵn sàng!
Has the mail arrived yet?
Thư đã đến chưa?
Các ví dụ
She plans to stay in her job for a while yet.
Cô ấy dự định sẽ ở lại công việc của mình thêm một thời gian nữa.
The old traditions will endure for years yet.
Những truyền thống cũ sẽ tồn tại trong nhiều năm nữa.
04
chưa, cho đến nay
up to a particular point in time
Các ví dụ
He has yet completed three marathons this year.
Anh ấy vẫn hoàn thành ba cuộc marathon trong năm nay.
I have lived in this city for five years yet and have loved every moment.
Tôi đã sống ở thành phố này năm năm cho đến nay và yêu từng khoảnh khắc.
Các ví dụ
The cure could yet be found.
Phương thuốc có thể vẫn được tìm thấy.
She 'll prove them wrong yet.
Cô ấy sẽ chứng minh họ sai nữa.
Các ví dụ
This movie is good, but the sequel is yet better.
Bộ phim này hay, nhưng phần tiếp theo thì còn hay hơn.
His explanation was clear, but the teacher 's was yet clearer.
Lời giải thích của anh ấy rõ ràng, nhưng lời giải thích của giáo viên còn rõ ràng hơn.
07
tuy nhiên, thế mà
used to introduce a contrasting fact or idea
Các ví dụ
The plan was flawed, yet effective.
Kế hoạch có sai sót, nhưng vẫn hiệu quả.
The story is simple, yet profound.
Câu chuyện đơn giản, nhưng sâu sắc.
08
Tuy nhiên
used after a superlative
09
vẫn, còn
continuing without change from past to present
Các ví dụ
The ancient oaks yet stand guard o'er the ruined keep.
Những cây sồi cổ thụ vẫn đứng canh gác trên tàn tích của pháo đài.
Thy love yet burns bright in mine heart, though years have passed.
Tình yêu của ngươi vẫn cháy sáng trong tim ta, dù năm tháng đã qua.
yet
01
tuy nhiên, thế mà
used to add a statement that is surprising compared to what has just been said
Các ví dụ
He had all the required qualifications, yet he did n't get the job.
Anh ấy có tất cả các bằng cấp cần thiết, tuy nhiên anh ấy không nhận được công việc.
She studied hard for the exam, yet she did n't perform well.
Cô ấy đã học tập chăm chỉ cho kỳ thi, tuy nhiên cô ấy đã không thể hiện tốt.



























