Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
now
Các ví dụ
I am cooking dinner now, but we can watch a movie after dinner.
Tôi đang nấu bữa tối bây giờ, nhưng chúng ta có thể xem phim sau bữa tối.
Keep it quiet, the children are sleeping now.
Giữ yên lặng, bọn trẻ đang ngủ bây giờ.
Các ví dụ
People now rely heavily on technology for their daily tasks.
Con người hiện nay phụ thuộc rất nhiều vào công nghệ cho các công việc hàng ngày.
Working from home is now a common practice for many employees.
Làm việc tại nhà hiện nay là một thực tế phổ biến đối với nhiều nhân viên.
1.2
bây giờ, lúc này
at this point in the narration of past events
Các ví dụ
Now he picks up the sword and prepares for the final battle.
Bây giờ, anh ấy cầm lấy thanh kiếm và chuẩn bị cho trận chiến cuối cùng.
She enters the room and now sees her long-lost friend standing there.
Cô ấy bước vào phòng và bây giờ nhìn thấy người bạn đã mất từ lâu của mình đang đứng đó.
1.3
bây giờ, giờ đây
used to refer to the latest in a series of annoying events
Các ví dụ
What else is going to mess things up now?
Còn gì nữa sẽ làm hỏng mọi thứ bây giờ?
Now, the car wo n’t start after everything else that ’s gone wrong today.
Giờ thì xe không khởi động được sau tất cả những gì đã xảy ra hôm nay.
1.4
bây giờ, đã
used to emphasize the passage of time or the duration of an event or situation
Các ví dụ
It ’s been hours now, and we still have n’t received any updates.
Đã nhiều giờ bây giờ, và chúng tôi vẫn chưa nhận được bất kỳ cập nhật nào.
I ’ve been waiting for you now for over an hour!
Tôi đã đợi bạn hơn một tiếng đồng hồ rồi, bây giờ !
02
bây giờ, ngay lập tức
immediately, without any delay
Các ví dụ
You need to leave now if you want to catch the train.
Bạn cần phải đi ngay bây giờ nếu bạn muốn bắt kịp chuyến tàu.
Call the doctor now; it ’s an emergency.
Gọi bác sĩ ngay bây giờ; đó là trường hợp khẩn cấp.
Các ví dụ
Now I realize what you were trying to tell me.
Bây giờ tôi mới nhận ra điều bạn đang cố nói với tôi.
It is now clear that the proposal requires significant changes.
Bây giờ rõ ràng là đề xuất yêu cầu những thay đổi đáng kể.
04
Bây giờ, Giờ đây
used to signal a shift in conversation or activity, introducing a new direction or focus
Các ví dụ
Now, let ’s talk about the upcoming event.
Bây giờ, hãy nói về sự kiện sắp tới.
We turn our attention to the financial report now.
Bây giờ chúng ta chuyển sự chú ý sang báo cáo tài chính bây giờ.
05
bây giờ, vậy thì
used to pause or signal hesitation, often when considering something before responding or acting
Các ví dụ
Let me think about that for a moment now.
Hãy để tôi suy nghĩ về điều đó một chút, bây giờ.
Should we proceed with the plan, now, or reconsider it?
Chúng ta có nên tiếp tục với kế hoạch, bây giờ, hay xem xét lại nó?
06
Bây giờ, Ngay bây giờ
used to highlight a question, request, command, or instruction with urgency
Các ví dụ
Now, tell me exactly what happened during the meeting.
Bây giờ, hãy nói cho tôi biết chính xác điều gì đã xảy ra trong cuộc họp.
Now, listen carefully to the instructions before proceeding.
Bây giờ, hãy lắng nghe kỹ hướng dẫn trước khi tiếp tục.
07
bây giờ, hả
used at the end of a question to express surprise, doubt, or irony
Các ví dụ
He finished the project on time, huh? Did he now?
Anh ấy đã hoàn thành dự án đúng hạn, hả? Anh ấy đã làm bây giờ?
She thinks she can sing better than anyone in the class, really? Can she now?
Cô ấy nghĩ rằng mình có thể hát tốt hơn bất cứ ai trong lớp, thật sao? Cô ấy có thể, bây giờ?
08
khi, đôi khi
used to indicate something happening intermittently or alternately
Các ví dụ
Now one player is leading, now another, keeping the game exciting.
Bây giờ một người chơi dẫn đầu, bây giờ người khác, giữ cho trò chơi thú vị.
She was, now calm and composed, now filled with excitement.
Cô ấy, lúc bình tĩnh và điềm tĩnh, lúc tràn đầy phấn khích.
now
01
bây giờ mà, giờ đây mà
used to indicate a result or outcome related to what has just been said or happened
Các ví dụ
Now that you've finished your work, you can take a break.
Bây giờ bạn đã hoàn thành công việc, bạn có thể nghỉ ngơi.
We can start the project now that we have the approval.
Chúng ta có thể bắt đầu dự án bây giờ khi chúng ta đã có sự chấp thuận.
Now
01
hiện tại, thời điểm hiện tại
the present moment
Các ví dụ
Let ’s focus on the now, not on what happened before.
Hãy tập trung vào hiện tại, không phải vào những gì đã xảy ra trước đó.
The past is gone, and the future is uncertain, but the now is all we have.
Quá khứ đã qua, và tương lai thì không chắc chắn, nhưng hiện tại là tất cả những gì chúng ta có.
now
01
hiện tại, thời thượng
describing something that is in fashion, up to date, or popular at the present moment
Các ví dụ
The now color palette for spring features bright, bold hues.
Bảng màu hiện tại cho mùa xuân có những sắc thái tươi sáng, táo bạo.
Designers are showcasing the now trends in minimalistic interior design.
Các nhà thiết kế đang trưng bày những xu hướng hiện tại trong thiết kế nội thất tối giản.



























