Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to come
01
đến, tới
to move toward a location that the speaker considers to be close or relevant to them
Intransitive: to come somewhere
Các ví dụ
Can you come with me to the store?
Bạn có thể đến với tôi đến cửa hàng không?
David came into the office and sat down at his desk.
David đã đến văn phòng và ngồi xuống bàn làm việc của mình.
1.1
đến, tới
to move or travel a certain distance
Intransitive: to come some distance
Các ví dụ
She 's come 15 miles on her bike already.
Cô ấy đã đi được 15 dặm trên chiếc xe đạp của mình.
They 've come 20 kilometers since sunrise.
Họ đã đi được 20 km kể từ khi mặt trời mọc.
Các ví dụ
The bus came to the station right on time.
Xe buýt đã đến trạm đúng giờ.
They continued until they came to a river.
Họ tiếp tục cho đến khi họ đến một con sông.
Các ví dụ
The curtains come all the way to the floor, giving the room a cozy feel.
Rèm cửa chạm sàn nhà, mang lại cảm giác ấm cúng cho căn phòng.
His shirt sleeves come just past his wrists, ensuring a perfect fit.
Tay áo sơ mi của anh ấy đến ngay qua cổ tay, đảm bảo vừa vặn hoàn hảo.
Các ví dụ
He came to pick up his car from the repair shop.
Anh ấy đến để lấy xe của mình từ cửa hàng sửa chữa.
I've come about my job application, which I submitted last week.
Tôi đã đến về đơn xin việc của mình, mà tôi đã nộp vào tuần trước.
1.5
đến, tới
to move while doing another thing or in a specific way
Intransitive: to come in a specific manner
Các ví dụ
He came dancing into the room, showing off his moves.
Anh ấy đến nhảy vào phòng, khoe những động tác của mình.
Memories came flooding back as she visited her childhood home.
Những kỷ niệm tràn về khi cô ấy đến thăm ngôi nhà thời thơ ấu của mình.
02
đến, xảy ra
to happen or materialize as an event or situation
Intransitive: to come | to come point in time
Các ví dụ
The diagnosis came too late to offer effective treatment.
Chẩn đoán đã đến quá muộn để cung cấp điều trị hiệu quả.
His long-awaited promotion came just when he needed it the most.
Sự thăng chức mong đợi từ lâu của anh ấy đã đến ngay khi anh ấy cần nó nhất.
Các ví dụ
A faint sound came from the distance.
Một âm thanh yếu ớt đến từ khoảng cách xa.
The feeling of warmth came from the cozy fireplace.
Cảm giác ấm áp đến từ lò sưởi ấm cúng.
Các ví dụ
Spring comes early in this region, often starting in February.
Mùa xuân đến sớm ở khu vực này, thường bắt đầu vào tháng Hai.
Winter came with a vengeance, covering the town in a thick blanket of snow.
Mùa đông đã đến một cách dữ dội, phủ lên thị trấn một tấm chăn dày tuyết.
03
được xếp hạng, được công nhận
to be recognized in a certain rank or level of significance relative to other items or concerns
Linking Verb: to come [adj] | to come after sth | to come before sth
Các ví dụ
Environmental sustainability comes high on the agenda for the new policy.
Tính bền vững môi trường được xếp cao trong chương trình nghị sự của chính sách mới.
Health care reform will come before tax cuts in the next legislative session.
Cải cách y tế sẽ đến trước việc cắt giảm thuế trong phiên họp lập pháp tiếp theo.
Các ví dụ
He came last in the spelling bee competition, but he still did his best.
Anh ấy đến cuối cùng trong cuộc thi đánh vần, nhưng anh ấy vẫn cố gắng hết sức.
In the local talent show, he came fourth, just missing out on the top three spots.
Trong cuộc thi tài năng địa phương, anh ấy đứng thứ tư, suýt nữa thì lọt vào top ba.
04
trở nên, hóa ra
to transition into a particular state or condition, often unexpectedly or unintentionally
Linking Verb: to come [adj]
Các ví dụ
The box came open during transit, spilling its contents.
Chiếc hộp đã mở trong quá trình vận chuyển, làm đổ nội dung bên trong.
The clasp on the necklace came undone, and it fell off.
Khóa của sợi dây chuyền bật ra, và nó rơi xuống.
4.1
đến, tới
to arrive at a certain state
Transitive: to come to sth | to come into sth
Các ví dụ
At last winter came to an end.
Cuối cùng mùa đông cũng đến hồi kết.
He came to power in 2019.
Ông ấy lên nắm quyền vào năm 2019.
4.2
đến, tới
used to describe the process of reaching a particular feeling or state of mind through gradual realization or development
Transitive: to come to do sth
Các ví dụ
After hearing his heartfelt speech, I came to admire him for his courage.
Sau khi nghe bài phát biểu chân thành của anh ấy, tôi đến ngưỡng mộ anh ấy vì lòng dũng cảm.
After years of struggle, she had come to embrace her true self and let go of societal expectations.
Sau nhiều năm đấu tranh, cô ấy đã đến với việc chấp nhận con người thật của mình và buông bỏ những kỳ vọng của xã hội.
05
đến, có sẵn
to be available with certain features, options, or characteristics associated with a product
Intransitive: to come in a specific manner
Các ví dụ
The backpack comes in green and pink.
Ba lô có sẵn màu xanh lá và hồng.
The meal comes with a side of fries.
Bữa ăn đi kèm với một phần khoai tây chiên.
Các ví dụ
He helped her relax, allowing her to come more easily.
Anh ấy giúp cô ấy thư giãn, cho phép cô ấy đến dễ dàng hơn.
It took some time, but eventually, she came and felt satisfied.
Mất một chút thời gian, nhưng cuối cùng, cô ấy đã đến và cảm thấy hài lòng.
Come
01
tinh dịch, tinh trùng
the thick, milky fluid from the male reproductive system that contains sperm and is released during ejaculation
Các ví dụ
After ejaculation, the come was collected for fertility analysis.
Sau khi xuất tinh, tinh dịch được thu thập để phân tích khả năng sinh sản.
He noticed that the come had a different consistency than usual.
Anh ấy nhận thấy rằng tinh dịch có độ đặc khác thường.
come
01
Khi đến, Đến khi
used to indicate the arrival or occurrence of a particular time, event, or situation
Các ví dụ
Come Monday, the new policy will be implemented across all branches.
Đến thứ Hai, chính sách mới sẽ được triển khai trên tất cả các chi nhánh.
We 're expecting a lot of changes in the team come the new season.
Chúng tôi mong đợi nhiều thay đổi trong đội khi mùa giải mới đến.
Cây Từ Vựng
comer
coming
coming
come



























