Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
tough
Các ví dụ
Climbing Mount Everest is tough due to its extreme altitude and unpredictable weather conditions.
Leo núi Everest rất khó khăn do độ cao cực đoan và điều kiện thời tiết không thể đoán trước.
Overcoming addiction can be tough, requiring both physical and mental strength.
Vượt qua cơn nghiện có thể khó khăn, đòi hỏi cả sức mạnh thể chất và tinh thần.
Các ví dụ
Being a firefighter has made him a tough man.
Làm lính cứu hỏa đã biến anh thành một người đàn ông cứng rắn.
He 's a tough negotiator, always getting the best deals.
Anh ấy là một nhà đàm phán cứng rắn, luôn đạt được những thỏa thuận tốt nhất.
03
cứng rắn, không khoan nhượng
uncompromising in one's expectations, rules, or approach to dealing with others
Các ví dụ
His tough management style earned him a reputation for achieving results, albeit with high expectations.
Phong cách quản lý cứng rắn của ông đã mang lại cho ông danh tiếng về việc đạt được kết quả, mặc dù với kỳ vọng cao.
The sergeant was known for being tough but fair, instilling discipline and accountability in the troops.
Trung sĩ được biết đến là người cứng rắn nhưng công bằng, truyền đạt kỷ luật và trách nhiệm cho quân đội.
Các ví dụ
The steak was so tough, it was almost impossible to chew.
Miếng bít tết quá dai đến mức gần như không thể nhai được.
The bread was too tough to eat without soaking it in water.
Bánh mì quá cứng để ăn mà không ngâm nước.
Các ví dụ
After years of rigorous training, the tough athlete could endure extreme conditions without faltering.
Sau nhiều năm luyện tập nghiêm ngặt, vận động viên cứng rắn có thể chịu đựng được những điều kiện khắc nghiệt mà không nao núng.
The tough laborer could lift heavy loads effortlessly due to years of hard work.
Người lao động cứng cỏi có thể nâng những tải nặng một cách dễ dàng nhờ vào nhiều năm làm việc chăm chỉ.
06
bền, chắc chắn
strong enough to withstand adverse conditions or rough handling
Các ví dụ
The tough fabric of the jacket made it substantial enough to endure harsh weather conditions.
Chất liệu bền của áo khoác khiến nó đủ chắc chắn để chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
The tough leather boots lasted for years despite daily wear.
Đôi ủng da bền đã tồn tại nhiều năm mặc dù sử dụng hàng ngày.
07
khó khăn, gay go
(of a place) having a reputation for crime, disorder, or a generally unsafe and lawless environment
Các ví dụ
The city was known for its tough neighborhoods, where danger lurked around every corner.
Thành phố được biết đến với những khu phố khó khăn, nơi nguy hiểm rình rập ở mọi ngóc ngách.
The tough areas of the town were notorious for frequent street fights.
Những khu vực khó khăn của thị trấn nổi tiếng với những trận đánh nhau thường xuyên trên đường phố.
Các ví dụ
After graduating, he faced a tough time finding a job in his field.
Sau khi tốt nghiệp, anh ấy đã trải qua một khoảng thời gian khó khăn để tìm việc làm trong lĩnh vực của mình.
They went through a tough period financially after the unexpected medical expenses.
Họ đã trải qua một thời kỳ khó khăn về tài chính sau những chi phí y tế bất ngờ.
Tough
Các ví dụ
The toughs in the gang intimidated everyone in the neighborhood.
Những kẻ cứng đầu trong băng đảng đe dọa mọi người trong khu phố.
He acted like a tough, but everyone knew he avoided real confrontations.
Anh ta hành động như một kẻ cứng rắn, nhưng mọi người đều biết anh ta tránh những cuộc đối đầu thực sự.
tough
01
Chịu đi, Thế thì chịu
used to dismiss someone's complaints or objections, showing indifference to their difficulties
Các ví dụ
You do n't like the rules? Tough, they're not changing.
Bạn không thích các quy tắc? Chịu vậy, chúng không thay đổi đâu.
If you ca n't handle the criticism, tough — it's part of the job.
Nếu bạn không thể chịu đựng được sự chỉ trích, thì chịu—đó là một phần của công việc.
to tough
01
chịu đựng, kiên trì
to endure or persist through a challenging or harsh situation, often with determination
Các ví dụ
He toughed through months of rehabilitation after the accident to regain his strength.
Anh ấy đã kiên trì trải qua nhiều tháng phục hồi sau tai nạn để lấy lại sức mạnh.
She toughed through the exhausting training to prepare for the competition.
Cô ấy kiên trì qua quá trình tập luyện mệt mỏi để chuẩn bị cho cuộc thi.
Cây Từ Vựng
toughen
toughly
toughness
tough



























