way
way
weɪ
vei
British pronunciation
/weɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "way"trong tiếng Anh

01

đường, lối đi

a passage used for walking, riding, or driving
way definition and meaning
example
Các ví dụ
They live on Oak Way.
Họ sống trên Oak Way.
Turn left at Church Way.
Rẽ trái tại Church Way.
1.1

con đường, hành trình

a trip, voyage, or movement from one place to another
example
Các ví dụ
They set out early to begin their long way across the desert.
Họ khởi hành sớm để bắt đầu hành trình dài của mình qua sa mạc.
We had a tiring way ahead of us, but the view made it worthwhile.
Chúng tôi có một chuyến đi mệt mỏi phía trước, nhưng cảnh quan làm nó đáng giá.
1.2

con đường, lối đi

the physical stretch between one place and another
example
Các ví dụ
They still had a long way to go.
Họ vẫn còn một chặng đường dài phía trước.
It 's quite a way from here.
Nó khá xa từ đây.
1.3

đường, lối

a clear route enabling passage from one point to another
example
Các ví dụ
Make way!
Dọn đường!
He stood in the way.
Anh ấy đứng trên đường.
1.4

đường, lối

a particular course or path followed during travel
example
Các ví dụ
Can you show me the way to the museum?
Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến bảo tàng không?
We lost our way in the woods.
Chúng tôi lạc đường trong rừng.
1.5

hướng, chiều

a side or direction from which something comes or toward which something goes
example
Các ví dụ
A car came the other way.
Một chiếc xe đã đến từ hướng khác.
They were walking this way when I saw them.
Họ đang đi theo hướng này khi tôi nhìn thấy họ.
02

phương pháp, cách

a procedure or approach used to achieve something
example
Các ví dụ
There are several ways to solve this equation.
Có nhiều cách để giải phương trình này.
He has an unusual way of painting that draws attention.
Anh ấy có một cách vẽ tranh khác thường thu hút sự chú ý.
2.1

cách, phương pháp

a means or agency by which something is achieved or made possible
example
Các ví dụ
Education is a powerful way to lift communities out of poverty.
Giáo dục là một cách mạnh mẽ để đưa cộng đồng thoát khỏi nghèo đói.
The letter served as a way to express what she could n't say in person.
Lá thư đã trở thành một cách để cô ấy bày tỏ những điều không thể nói trực tiếp.
03

cách, lối

a consistent or characteristic manner in which someone acts or expresses themselves
example
Các ví dụ
It 's not her way to give up easily.
Đó không phải là cách của cô ấy để dễ dàng từ bỏ.
He has a quiet way of asserting himself.
Anh ấy có một cách yên tĩnh để khẳng định bản thân.
3.1

phong tục, truyền thống

the habits or traditions typical of a people or culture
example
Các ví dụ
Foreigners who adopt French ways often find social acceptance easier.
Người nước ngoài áp dụng phong tục Pháp thường dễ dàng được chấp nhận xã hội hơn.
The book explores the ways of ancient tribes.
Cuốn sách khám phá phong tục của các bộ lạc cổ xưa.
04

khía cạnh, quan điểm

a facet or regard in which something can be considered
example
Các ví dụ
In every way, she was the better candidate.
Theo mọi cách, cô ấy là ứng viên tốt hơn.
The two designs are similar in many ways.
Hai thiết kế tương tự nhau về nhiều khía cạnh.
05

tình trạng, trạng thái

the physical, emotional, or general status of a person or thing
example
Các ví dụ
The house was in a bad way after the storm.
Ngôi nhà đã ở trong tình trạng tồi tệ sau cơn bão.
He 's been in a strange way since the incident.
Anh ấy đã ở trong một trạng thái kỳ lạ kể từ sự cố.
06

con đường, lối đi

an opening or route for entering or leaving a place
example
Các ví dụ
Let 's use the side way to avoid traffic.
Hãy sử dụng con đường bên để tránh tắc đường.
He blocked the only way out.
Anh ta đã chặn lối thoát duy nhất.
07

đường, lối

used with certain verbs to stress movement, effort, or force in a direction
example
Các ví dụ
He pushed his way to the front.
Anh ấy đẩy đường của mình lên phía trước.
She laughed her way through the meeting.
Cô ấy cười suốt buổi họp.
08

quanh đây, ở khu vực này

an approximate location or surrounding area
example
Các ví dụ
Do you know anyone out Fayetteville way?
Bạn có biết ai ở vùng Fayetteville không?
We were down your way last weekend.
Chúng tôi đã ở vùng của bạn vào cuối tuần trước.
09

con đường, khoảng cách

a measure of time separating two points
example
Các ví dụ
Summer is still a long way off.
Mùa hè vẫn còn một chặng đường dài phía trước.
Retirement seems a long way away.
Nghỉ hưu có vẻ xa.
10

phần, chia

a share or portion into which something is divided
example
Các ví dụ
They split the bill three ways.
Họ chia hóa đơn thành ba phần.
The vote went five ways.
Cuộc bỏ phiếu chia thành năm phần.
11

đường đi, sự tiến lên

forward or backward motion of a vessel on the water
example
Các ví dụ
The boat gained way quickly.
Con thuyền nhanh chóng tăng tốc độ.
The dinghy lost way near the shore.
Chiếc thuyền nhỏ mất đà gần bờ.
12

đường trượt, bệ phóng tàu

a ramp or structure from which a boat is set afloat
example
Các ví dụ
The ship slid down the ways.
Con tàu trượt xuống đường trượt.
Workers cleared the ways before the launch.
Các công nhân đã dọn dẹp đường trượt trước khi phóng.
01

xa, rất xa

at or to a great distance
example
Các ví dụ
She parked way across the lot from the entrance.
Cô ấy đậu xe xa cổng vào bãi đỗ.
The cabin is way up in the mountains.
Căn nhà gỗ nằm xa tít trên núi.
1.1

rất, quá

used to emphasize the amount or intensity of something
way definition and meaning
example
Các ví dụ
He runs way faster than anyone else on the team.
Anh ấy chạy nhanh hơn nhiều so với bất kỳ ai khác trong đội.
The meeting ran way longer than expected.
Cuộc họp kéo dài lâu hơn dự kiến.
01

Thật đấy!, Chắc chắn rồi!

used in response to "no way" to indicate that something is true, possible, or can happen
SlangSlang
example
Các ví dụ
Way! I actually got tickets to the sold-out concert.
! Tôi thực sự đã lấy được vé cho buổi hòa nhạc đã bán hết.
That 's possible; way.
Điều đó có thể; tất nhiên.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store