much
much
mʌʧ
mach
British pronunciation
/mʌʧ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "much"trong tiếng Anh

01

rất, đáng kể

to a large extent or degree
much definition and meaning
example
Các ví dụ
She 's much happier now.
Cô ấy nhiều hạnh phúc hơn bây giờ.
I do n't like this movie much.
Tôi không thích bộ phim này lắm.
1.1

rất, hơn hẳn

used to indicate a clear difference or superiority
example
Các ví dụ
He was much the brightest child in the class.
Cậu ấy hẳn là đứa trẻ sáng nhất lớp.
This solution is much better than the last.
Giải pháp này nhiều tốt hơn so với lần trước.
1.2

rất, nhiều

used to emphasize the amount or intensity of something
example
Các ví dụ
I was much gratified by your support.
Tôi rất biết ơn vì sự hỗ trợ của bạn.
She seemed much pleased with the results.
Cô ấy có vẻ rất hài lòng với kết quả.
1.3

nhiều, lắm

used in rhetorical questions to mock or criticize
example
Các ví dụ
You say you care about the environment but drive everywhere. Hypocritical much?
Bạn nói bạn quan tâm đến môi trường nhưng lại lái xe khắp nơi. Hơi đạo đức giả, phải không?
He never helps with chores but complains all the time. Lazy much?
Anh ấy không bao giờ giúp việc nhà nhưng lúc nào cũng phàn nàn. Rất lười biếng?
02

thường xuyên, đều đặn

many times or regularly
example
Các ví dụ
I 'm not there much these days.
Tôi không ở đó nhiều những ngày này.
She visits her grandparents much.
Cô ấy thường xuyên đến thăm ông bà của mình.
2.1

nhiều, lắm

for a considerable length of time
example
Các ví dụ
She did n't sleep much last night.
Cô ấy đã không ngủ nhiều đêm qua.
I did n't get to study much before noon.
Tôi đã không học được nhiều trước buổi trưa.
03

gần như, xấp xỉ

nearly or approximately in a certain way or condition
example
Các ví dụ
Much the same mistake was made in every report.
Gần như cùng một sai lầm đã được thực hiện trong mọi báo cáo.
Their house is much the way it was when they bought it.
Ngôi nhà của họ gần như giống như khi họ mua nó.
01

nhiều, rất nhiều

used to refer to a large degree or amount of a thing
much definition and meaning
example
Các ví dụ
I did n't eat much lunch today, so I'm hungry.
Tôi đã không ăn nhiều bữa trưa hôm nay, vì vậy tôi đói.
There was n't much news in the paper today.
Không có nhiều tin tức trên báo hôm nay.
01

nhiều, nhiều thứ

a great deal of something, usually in a negative or neutral context
example
Các ví dụ
He does n't eat much these days.
Anh ấy không ăn nhiều những ngày này.
There was n't much left after the party.
Không còn nhiều sau bữa tiệc.
1.1

không nhiều, không phải là

used disparagingly to describe someone or something as lacking qualities or value
example
Các ví dụ
I 'm not much of a cook.
Tôi không giỏi nấu ăn lắm.
That movie was not much to write home about.
Bộ phim đó không nhiều để viết về nhà.
01

quá, thừa

more than is expected, needed, or acceptable
example
Các ví dụ
There is much noise outside.
nhiều tiếng ồn bên ngoài.
His demands were considered much by the committee.
Những yêu cầu của anh ta đã được xem xét quá bởi ủy ban.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store