Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to attack
01
tấn công, tấn công
to act violently against someone or something to try to harm them
Các ví dụ
The predators in the wild often attack weaker members of the herd.
Những kẻ săn mồi trong tự nhiên thường tấn công những thành viên yếu hơn trong đàn.
He was attacked while walking home late at night.
Anh ta bị tấn công khi đang đi bộ về nhà vào đêm khuya.
02
tấn công, công kích
to begin using weapons against a place or enemy during a war
Transitive: to attack an enemy or position
Các ví dụ
The military decided to attack the enemy stronghold under the cover of darkness.
Right now, the special forces are actively attacking enemy positions in the mountainous region.
03
tấn công
(in sports) to go forward and make an attempt to score a goal or point against an opponent
Dialect
British
Intransitive
Các ví dụ
The coach emphasized the importance of attacking with speed to catch the defense off guard.
Huấn luyện viên nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tấn công với tốc độ để bắt hàng phòng ngự mất cảnh giác.
The team attacked relentlessly, searching for the opening goal.
Đội đã tấn công không ngừng nghỉ, tìm kiếm bàn thắng mở tỷ số.
Các ví dụ
The politician was attacked by the media for his controversial remarks.
Chính trị gia đã bị tấn công bởi giới truyền thông vì những nhận xét gây tranh cãi của mình.
She attacked her colleague ’s proposal during the meeting, calling it poorly thought out.
Cô ấy chỉ trích đề xuất của đồng nghiệp trong cuộc họp, gọi đó là thiếu suy nghĩ.
05
tấn công, tấn công vào
to cause damage or negative effects
Transitive: to attack an organism or substance
Các ví dụ
The flu virus attacks the respiratory system, making breathing difficult.
Virus cúm tấn công hệ hô hấp, khiến việc thở trở nên khó khăn.
The bacteria can attack the body ’s immune system, weakening its defenses.
Vi khuẩn có thể tấn công hệ thống miễn dịch của cơ thể, làm suy yếu khả năng phòng vệ.
06
tấn công, bắt tay vào giải quyết
to begin dealing with a problem or task in a focused and energetic manner
Transitive: to attack an issue or problem
Các ví dụ
The team decided to attack the issue head-on and find a solution quickly.
Nhóm quyết định tấn công vấn đề trực diện và nhanh chóng tìm ra giải pháp.
She attacked the math problem with confidence, solving it in just a few minutes.
Cô ấy tấn công bài toán toán học với sự tự tin, giải quyết nó chỉ trong vài phút.
Attack
01
tấn công, cuộc tấn công
an act of violence or aggression against a place or a person
Các ví dụ
The city was devastated by a sudden terrorist attack.
Thành phố bị tàn phá bởi một cuộc tấn công khủng bố đột ngột.
The military launched an air attack on the enemy's position.
Quân đội đã phát động một cuộc tấn công không kích vào vị trí của kẻ thù.
02
tấn công
an attempt to injure or destroy forces or buildings of the enemy in a war
Các ví dụ
The military launched a surprise attack on the enemy's base under the cover of darkness.
Quân đội đã phát động một cuộc tấn công bất ngờ vào căn cứ của kẻ thù dưới bóng tối.
Air raids were conducted to weaken the enemy's defenses before launching a ground attack.
Các cuộc không kích được tiến hành để làm suy yếu hệ thống phòng thủ của đối phương trước khi phát động một cuộc tấn công trên mặt đất.
03
tấn công, đợt tấn công
an offensive move in a sport or game
04
tấn công, chỉ trích
intense adverse criticism
05
tấn công, khởi đầu mạnh mẽ
a decisive manner of beginning a musical tone or phrase
06
tấn công, cuộc tấn công
ideas or actions intended to deal with a problem or situation
07
tấn công, chỉ trích
strong criticism
08
tấn công, ăn mòn
the onset of a corrosive or destructive process (as by a chemical agent)
09
cơn, cuộc tấn công
a sudden, severe, and often brief appearance of a health problem that is hard to control
Các ví dụ
He was rushed to the hospital after experiencing a severe asthma attack.
Anh ấy đã được đưa gấp đến bệnh viện sau khi trải qua một cơn hen suyễn nặng tấn công.
The loud noises triggered a panic attack, leaving her feeling overwhelmed and breathless.
Những tiếng ồn lớn đã kích hoạt một cơn tấn công hoảng loạn, khiến cô cảm thấy choáng ngợp và khó thở.
10
tấn công, đợt tấn công
a player's action of threatening to capture an opponent's piece, control key squares, or put the opponent's king in checkmate
Cây Từ Vựng
attacker
attacking
attack



























