Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
The past
Các ví dụ
I learned a lot from the mistakes I made in the past.
Tôi đã học được rất nhiều từ những sai lầm tôi đã mắc phải trong quá khứ.
In the past, people traveled by horse-drawn carriages.
Trong quá khứ, mọi người đi lại bằng xe ngựa.
1.1
quá khứ, thì quá khứ
(grammar) the past tense or form of a verb, indicating actions or states that occurred in a previous time
Các ví dụ
The word " walked " is the past of the verb " walk. "
Từ "walked" là quá khứ của động từ "walk".
In English, regular verbs form their past by adding " -ed " to the base form.
Trong tiếng Anh, động từ có quy tắc hình thành quá khứ bằng cách thêm "-ed" vào dạng gốc.
1.2
quá khứ, lịch sử
a period in a person's history that is viewed as shameful or problematic, often suggesting hidden or regrettable events or actions
Các ví dụ
Despite his friendly demeanor, whispers about his past made some people wary of him.
Mặc dù thái độ thân thiện của anh ấy, những lời thì thầm về quá khứ của anh ấy khiến một số người cảnh giác với anh ấy.
She tried to move on, but her past continued to haunt her in unexpected ways.
Cô ấy cố gắng tiến lên, nhưng quá khứ của cô ấy vẫn tiếp tục ám ảnh cô theo những cách không ngờ tới.
1.3
quá khứ, lịch sử
the historical background of a place, country, group, or other entities, encompassing the events and experiences that have shaped their development over time
Các ví dụ
The ancient ruins offer a glimpse into the past of the once-great civilization.
Những tàn tích cổ xưa mang đến cái nhìn thoáng qua về quá khứ của nền văn minh một thời vĩ đại.
The museum exhibits artifacts that tell the past of the indigenous people of the region.
Bảo tàng trưng bày các hiện vật kể về quá khứ của người bản địa trong vùng.
past
Các ví dụ
Her past experiences shaped her perspective on life.
Những trải nghiệm quá khứ của cô ấy đã định hình quan điểm về cuộc sống.
Past mistakes served as valuable lessons for future decision-making.
Những sai lầm trước đây đã trở thành bài học quý giá cho việc ra quyết định trong tương lai.
Các ví dụ
I 've met with the client several times over the past week to finalize the project details.
Tôi đã gặp khách hàng nhiều lần trong tuần qua để hoàn thiện các chi tiết của dự án.
The past month has been filled with exciting developments at the office.
Tháng vừa qua đã tràn ngập những phát triển thú vị tại văn phòng.
Các ví dụ
He graduated from college 12 years past and has since built a successful career.
Anh ấy tốt nghiệp đại học 12 năm trước và kể từ đó đã xây dựng được sự nghiệp thành công.
The building was constructed 50 years past, but it still stands strong today.
Tòa nhà được xây dựng 50 năm trước, nhưng đến nay vẫn đứng vững.
Các ví dụ
The storm has passed, and the danger is now past.
Cơn bão đã qua, và nguy hiểm giờ đã qua.
The difficult times are past, and we can finally focus on the future.
Những thời khắc khó khăn đã qua, và cuối cùng chúng ta có thể tập trung vào tương lai.
Các ví dụ
The past president of the club was honored for her years of service.
Cựu chủ tịch câu lạc bộ đã được vinh danh vì nhiều năm phục vụ.
Past champions were invited to the ceremony to celebrate the tournament's history.
Những nhà vô địch trong quá khứ đã được mời đến buổi lễ để kỷ niệm lịch sử của giải đấu.
06
quá khứ, đã qua
(grammar) referring to tense that indicates an action that has already occurred or a state that previously existed
Các ví dụ
The past tense of " go " is " went, " indicating the action has already happened.
Thì quá khứ của "go" là "went", chỉ ra rằng hành động đã xảy ra.
She used the past tense to describe her trip to the mountains last summer.
Cô ấy đã sử dụng thì quá khứ để mô tả chuyến đi đến núi vào mùa hè năm ngoái.
past
Các ví dụ
The students walked past the library on their way to class.
Các học sinh đi ngang qua thư viện trên đường đến lớp.
The train sped past the small villages along the route.
Đoàn tàu lao nhanh qua những ngôi làng nhỏ dọc theo tuyến đường.
02
đã, trước đó
used to indicate that a particular time has already gone by
Các ví dụ
Three hours went past before they finally arrived at their destination.
Ba giờ đã trôi qua trước khi họ cuối cùng đến được điểm đến.
The deadline slipped past without anyone noticing.
Hạn chót đã trôi qua qua mà không ai để ý.
past
Các ví dụ
It 's already half past eleven; we missed the deadline.
Đã mười một giờ rưỡi rồi; chúng ta đã lỡ hạn chót.
She arrived at a quarter past two, just as promised.
Cô ấy đến lúc hai giờ mười lăm, đúng như lời hứa.
02
qua, vượt qua
used to indicate movement in a direction beyond or to the other side of someone or something
Các ví dụ
She walked past the house and continued down the street.
Cô ấy đi qua ngôi nhà và tiếp tục đi xuống phố.
They ran past the crowd and reached the front of the stage.
Họ chạy qua đám đông và đến phía trước sân khấu.
Các ví dụ
He ate past his usual portion and felt uncomfortably full.
Anh ấy ăn vượt quá phần ăn thông thường của mình và cảm thấy no đến mức khó chịu.
She pushed herself past her physical limits to complete the marathon.
Cô ấy đã đẩy bản thân vượt qua giới hạn thể chất để hoàn thành cuộc đua marathon.



























