purl
purl
pɜ:rl
pērl
British pronunciation
/pɜːrl/

Định nghĩa và ý nghĩa của "purl"trong tiếng Anh

01

rì rầm, róc rách

to make a murmuring or bubbling sound, often associated with the movement of water
example
Các ví dụ
The stream purls gently as it flows over the smooth rocks.
Dòng suối róc rách nhẹ nhàng khi chảy qua những tảng đá trơn.
The river is purling rhythmically, creating a soothing background noise.
Dòng sông róc rách nhịp nhàng, tạo ra tiếng ồn nền êm dịu.
02

rì rào, róc rách

to flow in a gentle, swirling, or circular current
example
Các ví dụ
The stream purled quietly over the rocks.
Dòng suối róc rách nhẹ nhàng qua những tảng đá.
Water purls around the base of the fountain.
Nước róc rách quanh chân đài phun nước.
03

đan mũi trái, thực hiện mũi đan ngược

to knit a stitch in which the yarn is looped backward to create a raised texture on the fabric
example
Các ví dụ
Beginners often find it tricky to purl smoothly.
Người mới bắt đầu thường thấy khó khăn khi đan mũi trái một cách trơn tru.
The scarf was knitted using alternating knit and purl stitches.
Chiếc khăn được đan bằng cách sử dụng các mũi đan xuôi và ngược luân phiên.
04

thêu bằng chỉ vàng hoặc bạc, trang trí bằng chỉ kim loại

to embroider fabric or textiles using gold or silver thread
example
Các ví dụ
The crown was purled with delicate gold thread.
Vương miện được thêu bằng sợi chỉ vàng tinh xảo.
Medieval robes were purled with intricate silver patterns.
Những chiếc áo choàng thời trung cổ được thêu bằng những hoa văn bạc phức tạp.
05

thêu bằng chỉ vàng hoặc bạc, trang trí bằng thêu kim loại

to adorn the edge of a garment or textile with gold or silver embroidery
example
Các ví dụ
The tunic was purled along the hem with silver thread.
Áo dài được viền bằng chỉ bạc dọc theo gấu áo.
The ceremonial robe was purled on its edges with gold.
Áo choàng nghi lễ được viền bằng thêu vàng trên các cạnh.
01

mũi móc ngược, mũi lật

a basic stitch in knitting made by inserting the needle through the front of the stitch from the right-hand side, creating a raised texture on the fabric
example
Các ví dụ
She counted each purl carefully to maintain the pattern.
Cô ấy đã đếm cẩn thận từng mũi móc ngược để duy trì hoa văn.
The sweater's ribbing was made entirely of alternating knit and purl stitches.
Phần viền của áo len được làm hoàn toàn bằng các mũi đan xuôi và mũi đan ngược xen kẽ.
02

sợi chỉ mảnh bằng vàng hoặc bạc dùng cho thêu thùa hoặc đường may trang trí, sợi kim tuyến mỏng bằng vàng hay bạc sử dụng trong thêu thùa mỹ thuật

a thin thread of gold or silver used for embroidery or decorative stitching
example
Các ví dụ
The ceremonial robe was adorned with intricate purls of silver.
Áo choàng nghi lễ được trang trí bằng những purls tinh xảo bằng bạc.
Medieval crowns were decorated with gold purls.
Vương miện thời trung cổ được trang trí bằng chỉ kim tuyến vàng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store