get off
get off
gɛt ɔf
get awf
British pronunciation
/ɡɛt ˈɒf/

Định nghĩa và ý nghĩa của "get off"trong tiếng Anh

to get off
[phrase form: get]
01

xuống, rời khỏi

to leave a bus, train, airplane, etc.
Transitive
to get off definition and meaning
example
Các ví dụ
The passengers were asked to get off the bus at the next stop.
Hành khách được yêu cầu xuống xe buýt tại điểm dừng tiếp theo.
He managed to get off the sinking boat just in time.
Anh ấy đã kịp rời khỏi con thuyền đang chìm đúng lúc.
1.1

xuống, rời khỏi

to dismount from a horse, bicycle, or similar mode of transportation
example
Các ví dụ
She got off her horse and tied it to a tree.
Cô ấy xuống ngựa và buộc nó vào một cái cây.
He got off his bike and leaned it against the wall.
Anh ấy xuống xe đạp và dựa nó vào tường.
02

tan ca, kết thúc

to finish work and depart from the workplace
to get off definition and meaning
example
Các ví dụ
He was able to get off work early for a doctor's appointment.
Anh ấy đã có thể nghỉ làm sớm để đi khám bác sĩ.
The employees can get off once their responsibilities for the day are fulfilled.
Nhân viên có thể nghỉ làm một khi đã hoàn thành trách nhiệm trong ngày.
03

gửi, chuyển

to send something using mail or email
to get off definition and meaning
example
Các ví dụ
I need to get off this letter to my pen pal.
Tôi cần gửi bức thư này cho bạn qua thư của tôi.
I'll get the package off to my sister for her graduation.
Tôi sẽ gửi gói hàng cho em gái tôi để tốt nghiệp.
04

bỏ đi, lấy đi

to remove something or take it away from the surface on which it is resting
example
Các ví dụ
Get your backpack off my desk.
Dọn ba lô của bạn khỏi bàn của tôi.
Can you get the cat off the sofa?
Bạn có thể dời con mèo khỏi ghế sofa không?
4.1

xuống, rời khỏi

to dismount or descend from the surface of something
example
Các ví dụ
Get off the fence; it's not safe to sit there.
Xuống khỏi hàng rào; ngồi đó không an toàn.
They managed to get off the rooftop safely.
Họ đã xuống khỏi mái nhà một cách an toàn.
05

thoát khỏi, trốn thoát

to escape an accident or unfortunate situation with little to no injuries
example
Các ví dụ
He thought he 'd get off unscathed from the bicycle accident, but he had a minor scrape.
Anh ấy nghĩ rằng mình sẽ thoát khỏi vụ tai nạn xe đạp mà không bị thương, nhưng anh ấy có một vết xước nhỏ.
They got off without any major injuries in the house fire, thanks to the quick response of the firefighters.
Họ thoát ra mà không bị thương nặng trong vụ cháy nhờ phản ứng nhanh chóng của lính cứu hỏa.
06

thoát tội, tránh khỏi hậu quả

to escape punishment for wrongdoing or avoid negative consequences
example
Các ví dụ
They did n't expect to get off so lightly for breaking the school rules.
Họ không ngờ lại thoát tội dễ dàng như vậy vì vi phạm nội quy trường học.
She managed to get off with just a warning for being late to the meeting.
Cô ấy đã thoát tội chỉ với một lời cảnh cáo vì đến muộn cuộc họp.
07

bắt đầu, khởi động

to deliver something verbally, such as a speech or presentation
example
Các ví dụ
The speaker got off to an engaging start with a humorous anecdote.
Diễn giả đã bắt đầu một cách thu hút với một giai thoại hài hước.
She got off with an emotional tribute to her late friend during the eulogy.
Cô ấy thể hiện một lời tri ân đầy xúc động đến người bạn đã khuất của mình trong bài điếu văn.
08

bỏ ra, lấy đi

to demand someone to cease touching someone or something
example
Các ví dụ
Get your dirty hands off my new book.
Bỏ tay bẩn của bạn khỏi cuốn sách mới của tôi.
He grabbed his friend 's shoulder and said, " Get off me, you're too heavy! "
Anh ta nắm vai bạn mình và nói: "Bỏ ra, bạn nặng quá!"
09

bỏ, ngừng

to discontinue or stop an activity or behavior that is inappropriate, harmful, or unwanted
example
Các ví dụ
He decided to get off smoking to improve his health.
Anh ấy quyết định bỏ thuốc lá để cải thiện sức khỏe.
The therapist helped him get off self-destructive habits and build self-esteem.
Nhà trị liệu đã giúp anh ấy từ bỏ những thói quen tự hủy hoại bản thân và xây dựng lòng tự trọng.
10

khởi hành, lên đường

to depart from a place or start a journey
example
Các ví dụ
They got off for the hiking expedition at the crack of dawn.
Họ khởi hành cho chuyến đi bộ đường dài vào lúc bình minh.
She got off for her vacation early in the morning.
Cô ấy khởi hành đi nghỉ vào sáng sớm.
10.1

đưa đi, giúp khởi hành

to help someone depart from a place or start a journey
example
Các ví dụ
He got the children off to school, ensuring they caught the bus on time.
Anh ấy đưa bọn trẻ đến trường, đảm bảo chúng kịp bắt xe buýt đúng giờ.
She got her elderly neighbor off to the doctor's appointment.
Cô ấy đã giúp người hàng xóm lớn tuổi của mình đi đến cuộc hẹn với bác sĩ.
11

bỏ, từ bỏ

to no longer discuss a certain subject
example
Các ví dụ
She tried to get the group off the argument about which movie to watch.
Cô ấy cố gắng đưa nhóm ra khỏi cuộc tranh luận về việc xem phim nào.
They needed to get off the topic of work during their lunch break.
Họ cần thoát khỏi chủ đề công việc trong giờ nghỉ trưa.
12

ngủ, chìm vào giấc ngủ

to enter a state of sleep
example
Các ví dụ
After a long day, she struggled to get off to sleep.
Sau một ngày dài, cô ấy khó khăn để chìm vào giấc ngủ.
He took a warm bath to help him get off more quickly.
Anh ấy tắm nước nóng để giúp mình ngủ nhanh hơn.
12.1

ru ngủ, đưa vào giấc ngủ

to cause someone to enter a state of sleep
example
Các ví dụ
She sang a lullaby to get her toddler off to sleep.
Cô ấy hát một bài hát ru để đưa đứa trẻ vào giấc ngủ.
The tired parent finally managed to get the restless infant off.
Người cha mệt mỏi cuối cùng đã ru ngủ được đứa trẻ không yên.
13

phê, say

to become intoxicated from using drugs or alcohol
example
Các ví dụ
He took too many pills and got off during the party.
Anh ấy uống quá nhiều thuốc và phê trong bữa tiệc.
They tried a new strain of cannabis and got off pretty quickly.
Họ đã thử một chủng cần sa mới và phê khá nhanh.
14

đạt cực khoái, thỏa mãn

to achieve sexual pleasure or orgasm
example
Các ví dụ
He gets off of wearing lingerie and feeling feminine.
Anh ấy đạt cực khoái khi mặc đồ lót và cảm thấy nữ tính.
The couple explored new positions and techniques to help each other get off and feel satisfied.
Cặp đôi khám phá những tư thế và kỹ thuật mới để giúp nhau đạt cực khoái và cảm thấy thỏa mãn.
14.1

hôn nhau say đắm, làm tình

to engage in passionate kissing or other sexual activity
example
Các ví dụ
They found a quiet spot in the park and started to get off.
Họ tìm thấy một chỗ yên tĩnh trong công viên và bắt đầu hôn nhau say đắm.
The couple decided to get off in the privacy of their bedroom.
Cặp đôi quyết định làm tình trong sự riêng tư của phòng ngủ.
14.2

làm cho ai đó đạt cực khoái, kích thích

to cause someone to achieve sexual pleasure or orgasm
example
Các ví dụ
They discovered new ways to get each other off and satisfy their desires.
Họ đã khám phá ra những cách mới để làm nhau lên đỉnh và thỏa mãn ham muốn của mình.
She helped him get off by giving him a sensual massage.
Cô ấy đã giúp anh ấy lên đỉnh bằng cách cho anh ấy một mát-xa gợi cảm.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store