Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
no
01
Không, Phủ định
used to indicate denial, refusal, or disagreement in response to a question or offer
Các ví dụ
Did you call her? — No.
Bạn đã gọi cô ấy chưa? — Không.
Would you like some coffee? — No, thank you.
Bạn có muốn một chút cà phê không? — Không, cảm ơn.
1.1
Không, Không phải
used to reject or object to what someone else has said
Các ví dụ
You never help me. — No! That's not true.
Bạn không bao giờ giúp tôi. — Không! Điều đó không đúng.
You broke it. — No, I did n't!
Bạn đã làm hỏng nó. — Không, tôi không làm!
1.2
Không, không chút nào.
used to strongly agree with or reinforce something already said in the negative
Các ví dụ
They do n't care about the rules. — No, not at all.
Họ không quan tâm đến các quy tắc. — Không, không chút nào.
You 're not serious, are you? — No, of course not.
Bạn không nghiêm túc đúng không? — Không, tất nhiên là không.
no
01
không...hơn
used to show that someone or something is equally not capable, likely, or involved
Các ví dụ
She is no more interested in politics than her cat.
Cô ấy không quan tâm đến chính trị hơn con mèo của mình.
He 's no better at math than I am.
Anh ấy không giỏi toán hơn tôi.
02
không, chẳng
used with an adjective to express the opposite or an emphatic negative
Các ví dụ
She told him in no uncertain terms to leave.
Cô ấy nói với anh ta bằng những từ không chắc chắn để rời đi.
That's no small problem, you need to fix it now.
Đó không phải là vấn đề nhỏ, bạn cần sửa nó ngay bây giờ.
03
không, chẳng
used in negation to express rejection or denial
Các ví dụ
He shook his head no and walked away.
Anh ấy lắc đầu không và bỏ đi.
She nodded no when asked to join the group.
Cô ấy lắc đầu không khi được mời tham gia nhóm.
Các ví dụ
There is no reason to be afraid.
Không có lý do gì để sợ hãi.
We had no luck finding the keys.
Chúng tôi không may mắn tìm thấy chìa khóa.
1.1
không, chẳng
used to indicate the opposite of what is expected or named
Các ví dụ
She 's no fool, she knows exactly what she's doing.
Cô ấy không ngốc đâu, cô ấy biết chính xác mình đang làm gì.
He is no friend of mine.
Anh ấy không phải là bạn của tôi.
1.2
không, chẳng
used to emphasize that a short time or small amount is involved
Các ví dụ
We 'll be there in no time.
Chúng tôi sẽ đến đó trong nháy mắt.
He did no work today, apart from sending one email.
Anh ấy đã không làm bất kỳ công việc nào hôm nay, ngoài việc gửi một email.
02
Không, Cấm
used in warnings, rules, or slogans to forbid or reject something
Các ví dụ
No parking beyond this point.
Không đỗ xe vượt quá điểm này.
No entry without authorization.
Không vào mà không có sự cho phép.
No
01
từ chối, không
a negative answer or refusal
Các ví dụ
She gave a firm no when asked to join the committee.
Cô ấy đã đưa ra một câu trả lời không dứt khoát khi được yêu cầu tham gia ủy ban.
His no surprised everyone because he usually agrees.
Không của anh ấy làm mọi người ngạc nhiên vì anh ấy thường đồng ý.
02
phiếu không, phiếu chống
the group or number of voters who vote against a motion or candidate
Các ví dụ
The noes have it; the motion did not pass.
Phiếu không chiếm đa số; đề xuất đã không được thông qua.
The chairman asked the noes to stand and be counted.
Chủ tịch yêu cầu những người không đứng lên và được kiểm đếm.
to no
01
từ chối, bác bỏ
to formally or explicitly refuse to accept or approve a proposal, plan, request, or idea
Transitive
Các ví dụ
I noed the proposal because it lacked sufficient details.
Tôi đã từ chối đề xuất vì nó thiếu chi tiết đầy đủ.
She nos every suggestion that does n't fit her criteria.
Cô ấy từ chối mọi đề xuất không phù hợp với tiêu chí của mình.
02
từ chối, phản đối
to indicate disagreement or refusal, typically in a formal or official context
Intransitive
Các ví dụ
The board noed on the motion unanimously.
Hội đồng không ghi nhận về đề xuất một cách nhất trí.
During the vote, several members no loudly.
Trong cuộc bỏ phiếu, một số thành viên đã nói không một cách lớn tiếng.



























