Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to get through
[phrase form: get]
01
vượt qua, vượt qua khó khăn
to succeed in passing or enduring a difficult experience or period
Transitive: to get through a difficult experience or period
Các ví dụ
She managed to get through the tough times after losing her job.
Cô ấy đã vượt qua được những thời điểm khó khăn sau khi mất việc.
Despite the hardships, they got through the financial crisis as a family.
Bất chấp những khó khăn, họ đã vượt qua cuộc khủng hoảng tài chính như một gia đình.
1.1
giúp vượt qua, hỗ trợ
to help someone endure a difficult or challenging situation
Ditransitive: to get through sb a difficult experience or period
Các ví dụ
Her friends got her through the tough times after her loss.
Bạn bè đã giúp cô ấy vượt qua những thời điểm khó khăn sau mất mát.
I could n't have passed the exam without your help; you got me through it.
Tôi không thể vượt qua kỳ thi nếu không có sự giúp đỡ của bạn; bạn đã giúp tôi vượt qua nó.
02
hoàn thành, vượt qua
to successfully complete a task
Transitive: to get through a task
Các ví dụ
It took some time, but he eventually got through all the repairs on his own.
Mất một khoảng thời gian, nhưng cuối cùng anh ấy đã hoàn thành tất cả các công việc sửa chữa một mình.
The team 's goal is to get through all the items on the agenda in the meeting.
Mục tiêu của nhóm là hoàn thành tất cả các mục trong chương trình nghị sự tại cuộc họp.
03
chuyển đến, phân phát
to successfully deliver something, such as supplies or aid, to someone
Intransitive: to get through to a person or area
Transitive: to get through supplies or aid to a person or area
Các ví dụ
We need to ensure that medical supplies get through to the disaster-stricken area.
Chúng ta cần đảm bảo rằng các nguồn cung cấp y tế đến được khu vực bị thiên tai.
The charity 's mission is to get through much-needed support to the underprivileged.
Nhiệm vụ của tổ chức từ thiện là chuyển đến sự hỗ trợ rất cần thiết cho những người thiếu thốn.
04
truyền đạt, được hiểu
to become clear and understandable for someone
Intransitive: to get through | to get through to sb
Các ví dụ
Despite the language barrier, her enthusiasm for the idea got through during the international conference.
Mặc dù có rào cản ngôn ngữ, sự nhiệt tình của cô ấy với ý tưởng đã được hiểu trong hội nghị quốc tế.
It took a while, but the importance of the message got through to the audience.
Mất một lúc, nhưng tầm quan trọng của thông điệp đã được hiểu bởi khán giả.
05
liên lạc được, gọi được
to manage to reach or contact a person
Intransitive: to get through | to get through to sb
Các ví dụ
He dialed his friend 's number repeatedly, but he could n't get through.
Anh ấy quay số bạn mình nhiều lần, nhưng không thể liên lạc được.
I tried calling all morning, but I could n't get through to the company's customer service.
Tôi đã cố gọi cả buổi sáng, nhưng không thể liên lạc với dịch vụ khách hàng của công ty.
06
vượt qua, trải qua
to endure or pass a period of time, whether enjoyable or not, often with activities or distractions
Transitive: to get through a period of time
Các ví dụ
We played games to get through the long winter evenings.
Chúng tôi chơi trò chơi để vượt qua những đêm dài mùa đông.
She read books to get through the hours of waiting at the airport.
Cô ấy đọc sách để vượt qua những giờ chờ đợi ở sân bay.
07
vượt qua, được chấp thuận
(of a proposal, application, or request) to successfully pass a process or procedure required for approval or acceptance by a government or organization
Transitive: to get through a process or procedure
Ditransitive: to get through a proposal or application a process or procedure
Các ví dụ
The permit application needs to get through various stages of verification.
Đơn xin giấy phép cần vượt qua nhiều giai đoạn xác minh.
She worked tirelessly to ensure her visa application got through the bureaucratic hurdles.
Cô ấy làm việc không mệt mỏi để đảm bảo đơn xin thị thực của mình vượt qua được những rào cản hành chính.
08
vượt qua, lọt vào
to successfully advance to the next stage of a competition or selection process
Transitive: to get through a stage in a process | to get through to an advanced stage in a process
Các ví dụ
She performed exceptionally well in the auditions and got through to the finals.
Cô ấy thể hiện xuất sắc trong các buổi thử giọng và vượt qua vào vòng chung kết.
Only a few candidates got through the rigorous interview process for the job.
Chỉ có một vài ứng viên vượt qua được quá trình phỏng vấn nghiêm ngặt cho công việc.
09
vượt qua, đỗ
to pass an exam or test successfully
Dialect
British
Transitive: to get through an exam or test
Các ví dụ
She studied hard and managed to get through her final exams with top grades.
Cô ấy đã học tập chăm chỉ và đã vượt qua kỳ thi cuối kỳ với điểm số cao nhất.
It was a tough exam, but he was relieved to get through it with a passing score.
Đó là một kỳ thi khó khăn, nhưng anh ấy đã nhẹ nhõm khi vượt qua nó với điểm đậu.
10
tiêu thụ, dùng hết
to use a significant amount of something, such as a resource or supply
Transitive: to get through a resource or supply
Các ví dụ
Our family got through a whole box of cereal in just a few days.
Gia đình chúng tôi đã dùng hết cả hộp ngũ cốc chỉ trong vài ngày.
The cold weather made them get through a lot of firewood this winter.
Thời tiết lạnh khiến họ tiêu thụ rất nhiều củi mùa đông này.
11
đến được, vượt qua để đến
to reach a place or destination, especially after overcoming obstacles or challenges
Intransitive: to get through somewhere
Các ví dụ
The team was able to get through to the mountain summit.
Nhóm đã có thể vượt qua để đến đỉnh núi.
I could n’t get through to the office due to road closures.
Tôi không thể đến được văn phòng do đường bị đóng.



























