Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Branch
01
chi nhánh, phòng giao dịch
a store, office, etc. that belongs to a larger business, organization, etc. and is representing it in a certain area
Các ví dụ
The bank opened a new branch in the city center to better serve its growing customer base.
Ngân hàng đã mở một chi nhánh mới ở trung tâm thành phố để phục vụ tốt hơn cơ sở khách hàng ngày càng tăng của mình.
The clothing retailer has several branches across the country, each offering a wide selection of fashion items.
Nhà bán lẻ quần áo có nhiều chi nhánh trên khắp đất nước, mỗi chi nhánh cung cấp một loạt các mặt hàng thời trang.
Các ví dụ
The children climbed the sturdy branch of the oak tree, enjoying the view from high up.
Những đứa trẻ leo lên cành cây sồi chắc chắn, tận hưởng tầm nhìn từ trên cao.
She carefully pruned the overgrown branches to maintain the tree ’s shape and health.
Cô ấy cẩn thận tỉa những cành cây mọc um tùm để duy trì hình dáng và sức khỏe của cây.
03
nhánh, dòng họ
a subdivision or a group of members of an extended family sharing the same ancestors
Các ví dụ
The reunion brought together every branch of the extended family, some of whom had n't seen each other in decades.
Cuộc đoàn tụ đã tập hợp mọi nhánh của đại gia đình, một số người trong số họ đã không gặp nhau trong nhiều thập kỷ.
The Smith family has a long lineage, with each branch tracing back to a common ancestor who immigrated in the 1800s.
Gia đình Smith có một dòng dõi lâu đời, với mỗi nhánh truy nguyên từ một tổ tiên chung đã nhập cư vào những năm 1800.
04
an extension or projection resembling an arm in shape or function
Các ví dụ
The sculpture 's branches gave it a human-like form.
Coral reefs extend branches into the clear water.
05
nhánh, kênh nhánh
a smaller part of a river that is separated from the main and larger part
Các ví dụ
The canoe drifted down a quiet branch of the river, away from the bustling main channel.
Chiếc ca nô trôi theo một nhánh yên tĩnh của con sông, xa khỏi luồng chính nhộn nhịp.
The fishermen preferred the branch of the river, where the water was calmer and teemed with fish.
Những ngư dân thích nhánh sông, nơi nước yên tĩnh hơn và đầy cá.
06
a result or offshoot arising naturally from an existing development or source
Các ví dụ
The new division is a branch of the parent company.
The branch of research grew from earlier discoveries.
07
nhánh, rẽ
a secondary or lesser-used road or path that diverges from a main road or path
Các ví dụ
We took a left turn onto a narrow branch off the highway, leading us to a scenic route through the mountains.
Chúng tôi rẽ trái vào một nhánh đường hẹp từ đường cao tốc, dẫn chúng tôi đến một tuyến đường ngắm cảnh xuyên qua núi.
The hiking trail splits into several branches, each leading to different parts of the forest.
Đường mòn đi bộ chia thành nhiều nhánh, mỗi nhánh dẫn đến các khu vực khác nhau của khu rừng.
08
nhánh, phân ngành
a subdivision of a larger system or concept
Các ví dụ
Mathematics has many branches, including algebra and geometry.
Toán học có nhiều nhánh, bao gồm đại số và hình học.
She specializes in the branch of biology that studies marine life.
Cô ấy chuyên về nhánh của sinh học nghiên cứu đời sống biển.
to branch
01
chia nhánh, phân nhánh
to divide into two or more separate paths or divisions
Intransitive
Các ví dụ
The river branched into two smaller streams as it flowed through the valley.
Con sông chia nhánh thành hai dòng suối nhỏ hơn khi chảy qua thung lũng.
The hiking trail branched, giving hikers different route choices.
Đường mòn đi bộ đường dài chia nhánh, mang đến cho người đi bộ những lựa chọn tuyến đường khác nhau.
02
phân nhánh, mọc nhánh
to grow or extend new branches from the main trunk or stem of a tree or plant
Intransitive
Các ví dụ
In spring, the apple tree begins to branch, producing delicate blossoms that will eventually yield fruit.
Vào mùa xuân, cây táo bắt đầu đâm cành, tạo ra những bông hoa mỏng manh cuối cùng sẽ kết trái.
After the storm, the damaged tree began to branch again, sprouting new growth from its remaining limbs.
Sau cơn bão, cây bị hư hại bắt đầu đâm chồi trở lại, mọc lên những chồi non từ những cành còn lại.
Cây Từ Vựng
branchial
branchless
branchlet
branch



























