Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to tag
01
gắn nhãn, đánh dấu
to securely attach a small piece of identification or information to an item
Transitive: to tag sth
Các ví dụ
I will tag the suitcase with my name and contact information before the flight.
Tôi sẽ dán nhãn vali với tên và thông tin liên lạc của tôi trước chuyến bay.
Please tag your belongings at the conference to avoid any mix-ups.
Vui lòng dán nhãn đồ đạc của bạn tại hội nghị để tránh nhầm lẫn.
02
gắn nhãn, đánh thẻ
to label or identify someone or something with a specific descriptive term or nickname
Complex Transitive: to tag sb/sth as sth
Các ví dụ
A journalist tagged the rising political leader as " The Voice of the People ".
Một nhà báo đã gắn nhãn nhà lãnh đạo chính trị đang lên là "Tiếng nói của Nhân dân".
The renowned artist was tagged " The Master of Light " for their extraordinary use of lighting techniques.
Nghệ sĩ nổi tiếng đã được gắn nhãn là "Bậc Thầy Ánh Sáng" nhờ việc sử dụng kỹ thuật ánh sáng phi thường.
03
chạm nhẹ, bắt
to touch someone lightly as part of a game
Transitive: to tag sb
Các ví dụ
In the game of tag, you have to run fast to avoid being tagged by the other players.
Trong trò chơi tag, bạn phải chạy nhanh để tránh bị chạm bởi những người chơi khác.
The children laughed as they chased each other around the yard, trying to tag one another.
Những đứa trẻ cười đùa khi đuổi nhau quanh sân, cố gắng chạm nhẹ vào nhau.
04
tô điểm, làm đẹp
to embellish or enhance a piece of writing, particularly blank verse or prose, by introducing rhymes or rhyming elements
Transitive: to tag a piece of writing with rhymes
Các ví dụ
The poet sought to tag his verses with subtle rhymes, adding depth to his blank verse.
Nhà thơ tìm cách đánh dấu những câu thơ của mình bằng những vần điệu tinh tế, thêm chiều sâu vào thơ trắng của mình.
She decided to tag her prose with occasional rhymes, giving her narrative a lyrical quality.
Cô ấy quyết định đánh dấu văn xuôi của mình bằng những vần điệu thỉnh thoảng, mang lại cho câu chuyện của cô ấy một chất lượng trữ tình.
05
theo dõi, bám theo
to follow and stay close to someone
Transitive: to tag sb
Các ví dụ
The paparazzi tagged the celebrity wherever she went, hoping to capture candid shots for the tabloids.
Các paparazzi đã theo dõi người nổi tiếng bất cứ nơi nào cô ấy đi, hy vọng chụp được những bức ảnh tự nhiên cho các tờ báo lá cải.
During the hike, the group tagged the experienced mountaineer to ensure they stayed on the right trail.
Trong chuyến đi bộ đường dài, nhóm đã theo sát người leo núi có kinh nghiệm để đảm bảo họ đi đúng đường.
06
gắn thẻ, đánh dấu
to associate or label someone or something in a post, comment, or photo, typically by using their username or adding relevant keywords, enabling others to easily find or identify them when viewing the content
Transitive: to tag sb in social media content
Các ví dụ
Do n't forget to tag me in the photo from last night's party so I can share it with my friends!
Đừng quên gắn thẻ tôi trong bức ảnh từ bữa tiệc tối qua để tôi có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình.
I 'll tag the author of this article in my tweet to give them credit for their insightful work.
Tôi sẽ gắn thẻ tác giả của bài viết này trong tweet của mình để ghi nhận công lao động sâu sắc của họ.
07
đánh dấu, gắn thẻ
(in baseball) to touch a runner with the ball or glove to get them out
Các ví dụ
The fielder tagged the runner before he reached the base.
Cầu thủ ngoài sân đã chạm vào người chạy trước khi anh ta đến được gôn.
He was tagging players quickly during the game.
Anh ấy đang đánh dấu các cầu thủ một cách nhanh chóng trong trận đấu.
08
chạm, đánh dấu
(of a runner in baseball) to touch a base with their foot while advancing to ensure they are moving legally, especially after a fly ball is caught
Các ví dụ
The runner tagged third base before heading for home.
Người chạy đã chạm vào base thứ ba trước khi hướng về nhà.
He is tagging every base carefully during the play.
Anh ấy đang chạm vào mỗi base một cách cẩn thận trong trò chơi.
09
chạm, đánh dấu
(of a fielder in baseball) to touch a base with their foot to get a runner out during a force play
Các ví dụ
The fielder tagged first base to get the runner out.
Cầu thủ ngoài sân chạm vào base đầu tiên để loại người chạy.
She tagged the base with her foot to make the force out.
Cô ấy chạm vào gốc bằng chân để tạo ra lực out.
Tag
01
bịt mắt bắt dê, trò chơi đuổi bắt
a children’s game played by two or more children, in which one runs after the others and tries to touch them, the touched player then has to run after the others instead
02
nhãn, thẻ
a small label attached to goods displaying their price
03
tag, sự thay đổi
(in professional wrestling) the act of touching a teammate to switch places in a match
Các ví dụ
The tag was perfectly timed to change the match ’s momentum.
Tag đã được tính toán hoàn hảo để thay đổi đà trận đấu.
The wrestler made a quick tag to bring in his partner.
Đô vật đã thực hiện một tag nhanh chóng để đưa đồng đội vào.
04
nhãn, thẻ
a small piece of cloth or paper
05
nhãn, thẻ
a label associated with something for the purpose of identification
06
nhãn, chạm
(in baseball) the action of touching a runner with the ball or glove to get them out
Các ví dụ
The player made a quick tag to get the runner out.
Người chơi thực hiện một cú tag nhanh để loại người chạy.
The runner avoided the tag by diving into the base.
Người chạy tránh được tag bằng cách lao vào base.
Cây Từ Vựng
tagged
tagger
tag



























