Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Bank
01
ngân hàng, tổ chức tài chính
a financial institution that keeps and lends money and provides other financial services
Các ví dụ
Can you recommend a reliable bank for opening a new account?
Bạn có thể giới thiệu một ngân hàng đáng tin cậy để mở tài khoản mới không?
I went to the bank to deposit some money into my savings account.
Tôi đã đến ngân hàng để gửi một ít tiền vào tài khoản tiết kiệm của mình.
1.1
ngân hàng, tổ chức ngân hàng
the building where you go to do your banking
Các ví dụ
He walked into the bank to deposit a check and withdraw some cash.
Anh ấy bước vào ngân hàng để gửi séc và rút một ít tiền mặt.
The new bank on Main Street has a modern design with plenty of customer service counters.
Ngân hàng mới trên Main Street có thiết kế hiện đại với nhiều quầy dịch vụ khách hàng.
1.2
heo đất, ngân hàng
a small receptacle with an opening, often used for collecting and storing coins or small amounts of money
Các ví dụ
She dropped a coin into her piggy bank every time she received pocket money.
Cô ấy bỏ một đồng xu vào con lợn tiết kiệm mỗi khi nhận được tiền tiêu vặt.
The ceramic bank on his shelf was shaped like a cute, chubby bear.
Lợn đất bằng gốm trên kệ của anh ấy có hình dạng một chú gấu dễ thương, mũm mĩm.
1.3
ngân hàng, két
the money that the casino or dealer has during a gambling game
Các ví dụ
The poker player went all-in, hoping to win the entire bank.
Người chơi poker đã all-in, hy vọng thắng toàn bộ ngân hàng.
The dealer carefully counted the bank before starting the next round of blackjack.
Người chia bài đã cẩn thận đếm ngân hàng trước khi bắt đầu vòng blackjack tiếp theo.
Các ví dụ
The children played on the sandy bank of the river, building sandcastles and skipping stones.
Những đứa trẻ chơi trên bờ sông đầy cát, xây lâu đài cát và ném đá.
As we walked along the canal 's bank, we admired the vibrant wildflowers and tall grasses.
Khi chúng tôi đi dọc theo bờ kênh, chúng tôi ngắm nhìn những bông hoa dại rực rỡ và những ngọn cỏ cao.
03
bờ, đống
a long, raised mass of earth, sand, snow, or other material
Các ví dụ
The snowplow created a high bank of snow along the sides of the road.
Xe ủi tuyết đã tạo ra một bờ tuyết cao dọc theo hai bên đường.
The children enjoyed sledding down the steep bank of the hill.
Bọn trẻ thích thú trượt xe trượt tuyết xuống sườn dốc của ngọn đồi.
04
hàng, ngân hàng
an organized arrangement of similar objects placed in a row or in multiple tiers
Các ví dụ
The pilot carefully navigated the plane past the bank of clouds stretching across the horizon.
Phi công cẩn thận lái máy bay qua dải mây trải dài khắp chân trời.
The computer lab featured a bank of monitors, each displaying a different screen.
Phòng máy tính có một dãy màn hình, mỗi màn hình hiển thị một nội dung khác nhau.
05
nghiêng, cua
a flight maneuver in which an aircraft tilts sideways along its longitudinal axis, typically while turning
Các ví dụ
The pilot executed a smooth bank to the right to avoid the storm ahead.
Phi công đã thực hiện một nghiêng nhẹ nhàng sang phải để tránh cơn bão phía trước.
During the airshow, the fighter jet performed a series of impressive banks and rolls.
Trong buổi biểu diễn hàng không, máy bay chiến đấu đã thực hiện một loạt nghiêng cánh và lộn nhào ấn tượng.
06
bờ, dốc
a sloped pile of dirt next to roads to keep them strong and stop them from wearing away
Các ví dụ
She noticed wildflowers growing on the grassy bank.
Cô ấy nhận thấy những bông hoa dại mọc trên bờ cỏ.
The car slid down the steep bank after losing control.
Chiếc xe trượt xuống bờ dốc sau khi mất kiểm soát.
07
ngân hàng, kho dự trữ
a reserve supply or stockpile of resources, such as money, goods, or materials, saved for future use, especially in emergencies
Các ví dụ
The hospital maintained a blood bank to ensure they had an adequate supply for emergencies.
Bệnh viện duy trì một ngân hàng máu để đảm bảo họ có nguồn cung cấp đầy đủ cho các trường hợp khẩn cấp.
She kept a bank of non-perishable food items in case of natural disasters.
Cô ấy đã giữ một kho dự trữ thực phẩm không dễ hỏng phòng khi có thiên tai.
08
một tài sản lớn, một đống tiền
a large amount of money
Các ví dụ
He deposited some serious bank after closing that deal.
Anh ấy đã gửi một khoản tiền lớn sau khi kết thúc thỏa thuận đó.
She 's making bank with her new tech job.
Cô ấy đang kiếm bộn tiền với công việc công nghệ mới của mình.
to bank
01
xếp chồng, sắp xếp
to arrange items in an orderly manner for organization or storage
Transitive: to bank sth
Các ví dụ
The workers banked the boxes neatly against the wall to maximize space in the warehouse.
Các công nhân đã xếp các hộp gọn gàng vào tường để tối đa hóa không gian trong kho.
The librarian frequently banks books on the shelves to keep them organized.
Thủ thư thường xuyên sắp xếp sách trên giá để giữ chúng ngăn nắp.
02
gửi tiền, gửi vào ngân hàng
to deposit money into a bank account for safekeeping or future use
Transitive: to bank a sum of money
Các ví dụ
She decided to bank her entire paycheck to save up for a new car.
Cô ấy quyết định gửi tiền toàn bộ tiền lương của mình để tiết kiệm cho một chiếc xe mới.
After selling his old furniture, he banked the cash he received from the buyer.
Sau khi bán đồ nội thất cũ của mình, anh ấy đã gửi tiền vào ngân hàng số tiền nhận được từ người mua.
03
ngân hàng
to engage in the business of providing financial services, such as accepting deposits, offering loans, and managing investments
Intransitive
Các ví dụ
They decided to bank in the city to attract a larger customer base.
Họ quyết định ngân hàng trong thành phố để thu hút lượng khách hàng lớn hơn.
The company plans to bank internationally, opening branches in several countries.
Công ty dự định hoạt động ngân hàng quốc tế, mở chi nhánh tại một số quốc gia.
04
nghiêng, chúc
to tilt or lean an object, especially an aircraft, sideways along its longitudinal axis
Intransitive
Transitive: to bank an aircraft
Các ví dụ
The pilot skillfully banked the plane to the right to make a smooth turn.
Phi công khéo léo nghiêng máy bay sang phải để thực hiện một cú rẽ mượt mà.
As the bird flew through the canyon, it banked sharply to avoid the rock walls.
Khi con chim bay qua hẻm núi, nó nghiêng mạnh để tránh những bức tường đá.
05
đắp đê, xây đập
to build a raised barrier or embankment along or around an area
Transitive: to bank an area
Các ví dụ
The workers banked the river to prevent flooding during the rainy season.
Các công nhân đã đắp đê dọc sông để ngăn lũ lụt trong mùa mưa.
They banked the garden with soil to create a raised flower bed.
Họ đắp đất vào vườn để tạo ra một luống hoa nâng cao.
06
tin tưởng vào, dựa vào
to have faith, trust, or confidence in someone or something
Intransitive: to bank on sb/sth
Các ví dụ
She always banks on her best friend to provide honest advice.
Cô ấy luôn tin tưởng vào người bạn thân nhất của mình để nhận được lời khuyên chân thành.
You can bank on his expertise to solve the problem efficiently.
Bạn có thể tin tưởng vào chuyên môn của anh ấy để giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
07
phủ, đậy
to cover a fire with ashes or other material to regulate its burning rate and maintain a slow, steady burn
Transitive: to bank a fire
Các ví dụ
Before going to bed, he carefully banked the fire in the wood stove to keep it burning through the night.
Trước khi đi ngủ, anh ấy cẩn thận đậy lửa trong bếp lò để giữ cho nó cháy suốt đêm.
The campers banked the campfire with dirt and ashes to ensure it would n't spread.
Những người cắm trại đã phủ lửa trại bằng đất và tro để đảm bảo nó không lan rộng.
08
giao dịch ngân hàng, sử dụng dịch vụ ngân hàng
to engage in financial activities with a bank, such as maintaining an account or using the bank's services
Intransitive: to bank | to bank with an institution
Các ví dụ
She decided to bank with a local credit union for better customer service.
Cô ấy quyết định ngân hàng với một liên hiệp tín dụng địa phương để được phục vụ khách hàng tốt hơn.
They have banked with the same institution for over twenty years.
Họ đã giao dịch ngân hàng với cùng một tổ chức trong hơn hai mươi năm.
09
làm nhà cái, quản lý ngân hàng
to act as the person or entity responsible for managing and distributing money or chips in a game or gambling setting
Transitive: to bank a game or gamble
Các ví dụ
He offered to bank the poker game, ensuring all bets and payouts were handled fairly.
Anh ấy đề nghị làm nhà cái cho trò chơi poker, đảm bảo tất cả các cược và thanh toán được xử lý công bằng.
During the blackjack game, she banked and kept track of all the players' chips.
Trong trò chơi blackjack, cô ấy đã làm ngân hàng và theo dõi tất cả chip của người chơi.
Cây Từ Vựng
bankable
bank



























