Idle
volume
British pronunciation/ˈa‍ɪdə‍l/
American pronunciation/ˈaɪdəɫ/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "idle"

01

không hoạt động, không sử dụng

not active or in use
idle definition and meaning
02

dễ dàng, đơn giản

an easy accomplishment
03

không hoạt động, nhàn rỗi

not in active use
04

không có cơ sở, vô lý

without a basis in reason or fact
05

vô nghĩa, tầm thường

silly or trivial
06

lười biếng, nhàn rỗi

showing a lack of responsibility or restraint
07

thất nghiệp, nhàn rỗi

not having a job
08

không hoạt động, không sinh lời

not yielding a return
01

nhàn rỗi, không làm gì

to be at rest or not actively doing anything
Intransitive
to idle definition and meaning
02

chạy không tải, chạy rỗng

to run an engine slowly without being engaged in any work or gear
Intransitive
01

tạm dừng, idle

the state of an engine or other mechanism that is idling

idle

adj

idleness

n

idleness

n
example
Ví dụ
The unemployed workers were frustrated by their idle days with no job prospects.
The computer screen went dark after being idle for several minutes.
During the weekend, he enjoyed spending time in idle conversation with friends.
She felt guilty about her idle hours spent watching TV instead of being productive.
The idle machinery in the factory needed maintenance before it could be used again.
download-mobile-app
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Langeek Mobile Application
Tải Ứng Dụng
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store