Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Due
01
phần đáng được, cái được hưởng
something that is rightfully owed or deserved by someone
Các ví dụ
After years of hard work, he finally received the recognition that was his due.
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cuối cùng anh ấy cũng nhận được sự công nhận mà anh ấy xứng đáng.
She believes that respect is her due for all the sacrifices she made for the company.
Cô ấy tin rằng sự tôn trọng là điều cô ấy xứng đáng nhận được vì tất cả những hy sinh cô ấy đã làm cho công ty.
Các ví dụ
He had been paying his union dues faithfully for over a decade.
Ông đã trả phí công đoàn của mình một cách trung thành trong hơn một thập kỷ.
The club requires all members to pay their annual dues by the end of the month.
Câu lạc bộ yêu cầu tất cả các thành viên phải trả lệ phí hàng năm trước cuối tháng.
due
01
đến hạn, phải trả
(of a payment, debt, etc.) scheduled or required to be paid immediately or at a specific time
Các ví dụ
The rent is due on the first of every month.
Tiền thuê đến hạn vào ngày đầu tiên của mỗi tháng.
His loan payment is due by the end of the week.
Khoản thanh toán khoản vay của anh ấy đến hạn vào cuối tuần.
02
thích hợp, xứng đáng
appropriate or expected given the particular circumstances
Các ví dụ
With all due respect, I disagree with your assessment of the situation.
Với tất cả sự tôn trọng xứng đáng, tôi không đồng ý với đánh giá của bạn về tình hình.
The manager followed the due process when handling the employee's complaint.
Người quản lý đã tuân thủ quy trình phù hợp khi xử lý khiếu nại của nhân viên.
Các ví dụ
The report is due by the end of the week.
Báo cáo phải hoàn thành vào cuối tuần.
The payment is due on the first of the month.
Thanh toán đến hạn vào ngày đầu tiên của tháng.
04
đúng mức, thích hợp
sufficient or adequate in fulfilling a need, obligation, or responsibility
Các ví dụ
The project requires due attention to ensure all details are properly handled.
Dự án yêu cầu sự chú ý đầy đủ để đảm bảo tất cả các chi tiết được xử lý đúng cách.
She gave due consideration to both sides before making her decision.
Cô ấy đã dành sự cân nhắc đầy đủ cho cả hai bên trước khi đưa ra quyết định.
05
được hưởng, xứng đáng
(of things) rightfully owed or mandated as part of a legal or moral duty
Các ví dụ
He fought to reclaim what was rightfully due to him after the dispute.
Anh ấy đã chiến đấu để đòi lại những gì đáng được hưởng sau cuộc tranh chấp.
The payment is due to the contractor as per the agreed contract terms.
Khoản thanh toán phải được trả cho nhà thầu theo các điều khoản hợp đồng đã thỏa thuận.
Các ví dụ
After years of hard work, she was due for a promotion.
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cô ấy đáng được thăng chức.
He felt he was long due for a vacation after months of overtime.
Anh ấy cảm thấy mình đã đến lúc được nghỉ ngơi sau nhiều tháng làm thêm giờ.
due
01
trực tiếp, chính xác
in an exact or direct direction in relation to a point on the compass
Các ví dụ
The hikers continued due east until they reached the river.
Những người leo núi tiếp tục đi thẳng về phía đông cho đến khi họ đến con sông.
The ship set sail, heading due north towards the Arctic Circle.
Con tàu nhổ neo, hướng thẳng về phía bắc tới Vòng Bắc Cực.



























