mad
mad
mæd
mād
British pronunciation
/mæd/

Định nghĩa và ý nghĩa của "mad"trong tiếng Anh

01

tức giận, giận dữ

feeling very angry or displeased
mad definition and meaning
example
Các ví dụ
He was mad at himself for making the same mistake again.
Anh ấy tức giận với chính mình vì đã mắc phải sai lầm tương tự một lần nữa.
She was mad at the rude customer who shouted at her.
Cô ấy tức giận với vị khách thô lỗ đã quát mắng cô.
02

điên, loạn trí

suffering from a severe mental disorder that affects one's thoughts, behaviors, and emotions
mad definition and meaning
example
Các ví dụ
The asylum housed mad individuals with incomprehensible mental challenges.
Nhà tế bần chứa những cá nhân điên với những thách thức tâm thần không thể hiểu nổi.
The mad scientist laughed maniacally in his dim lab.
Nhà khoa học điên cười một cách điên cuồng trong phòng thí nghiệm mờ mịt của mình.
03

điên, thiếu suy nghĩ

extremely unwise or lacking in sound judgment
mad definition and meaning
example
Các ví dụ
It was mad to think they could climb the mountain without any training.
Thật điên rồ khi nghĩ rằng họ có thể leo núi mà không cần bất kỳ sự huấn luyện nào.
His plan to spend all his savings on a risky investment seemed mad.
Kế hoạch của anh ta để tiêu tất cả tiền tiết kiệm vào một khoản đầu tư mạo hiểm có vẻ điên rồ.
04

điên, cuồng

very fond of someone or something
example
Các ví dụ
She 's mad about her new puppy.
Cô ấy phát cuồng vì chú cún mới của mình.
They 're mad for adventure and love traveling the world.
Họ phát cuồng vì phiêu lưu và yêu thích du lịch khắp thế giới.
05

dại, điên

(of an animal) behaving violently or aggressively beyond normal limits
example
Các ví dụ
The villagers ran when a mad dog entered the square.
Dân làng chạy khi một con chó dại vào quảng trường.
They had to trap the mad raccoon to prevent it from biting anyone.
Họ phải bẫy con gấu mèo điên để ngăn nó cắn ai đó.
06

điên, khùng

showing an extreme or impressive degree of something
SlangSlang
example
Các ví dụ
The crowd showed mad respect for the champion.
Đám đông đã thể hiện sự tôn trọng điên cuồng đối với nhà vô địch.
She has mad talent for design.
Cô ấy có tài năng điên rồ cho thiết kế.
01

điên cuồng, cực kỳ

with extreme intensity or enthusiasm
SlangSlang
example
Các ví dụ
She was mad tired after working a double shift.
Cô ấy rất mệt mỏi sau khi làm việc ca kép.
He's mad good at playing the guitar.
Anh ấy điên giỏi chơi guitar.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store