Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
obsessed
01
ám ảnh, say mê
having or showing excessive or uncontrollable worry or interest in something
Các ví dụ
She was obsessed with cleanliness, constantly cleaning and disinfecting every surface in her home.
Cô ấy ám ảnh với sự sạch sẽ, liên tục lau chùi và khử trùng mọi bề mặt trong nhà.
His obsessed fixation on his appearance led him to spend hours in front of the mirror each day.
Sự ám ảnh ám ảnh của anh ấy về ngoại hình khiến anh ấy dành hàng giờ trước gương mỗi ngày.
02
ám ảnh, say mê
extremely enthusiastic, impressed, or in awe of someone or something
Các ví dụ
This drama? Obsessed.
Bộ phim này? Ám ảnh.
That outfit? Obsessed.
Bộ trang phục đó? Ám ảnh.



























