Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
apoplectic
01
tức giận đến mức đột quỵ, giận dữ
having extreme anger or rage, often to the point of being physically affected
Các ví dụ
He was apoplectic when he found out that his team had lost the championship.
Anh ấy đã tức giận đến mức không nói được khi biết rằng đội của mình đã thua chức vô địch.
The apoplectic reaction to the unfair decision was visible on her face.
Phản ứng tức giận đến mức đột quỵ trước quyết định bất công hiện rõ trên khuôn mặt cô ấy.



























