Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
insanely
01
một cách điên rồ, một cách vô lý
in an extremely foolish or illogical manner
Các ví dụ
Making decisions based on conspiracy theories is acting insanely.
Đưa ra quyết định dựa trên thuyết âm mưu là hành động điên rồ.
She laughed insanely at a joke no one else found funny.
Cô ấy cười điên cuồng trước một trò đùa mà không ai khác thấy buồn cười.
1.1
điên cuồng, không thể tin được
to a degree that is very great
Các ví dụ
The roller coaster ride was insanely fast, leaving everyone breathless and exhilarated.
Chuyến đi tàu lượn siêu tốc cực kỳ nhanh, khiến mọi người thở không ra hơi và phấn khích.
She worked insanely hard to meet the deadline, often staying up late into the night.
Cô ấy đã làm việc cực kỳ chăm chỉ để đáp ứng thời hạn, thường thức khuya đến đêm.
Cây Từ Vựng
insanely
sanely
sane



























