Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
fake
01
giả, làm nhái
designed to resemble the real thing but lacking authenticity
Các ví dụ
The counterfeit watch was identified as fake, lacking the quality and craftsmanship of the genuine product.
Đồng hồ giả đã được xác định là giả, thiếu chất lượng và tay nghề của sản phẩm chính hãng.
The toy robot looked like a fake version of the popular brand.
Robot đồ chơi trông giống như một phiên bản giả của thương hiệu nổi tiếng.
Các ví dụ
She showed me a fake ID when she tried to enter the club.
Cô ấy đã cho tôi xem một giấy tờ giả khi cố gắng vào câu lạc bộ.
The document turned out to be fake, and the police were notified.
Tài liệu hóa ra là giả mạo, và cảnh sát đã được thông báo.
to fake
01
làm giả, giả mạo
to copy something original in order to mislead others
Transitive: to fake sth
Các ví dụ
The counterfeiters faked the currency with precision to pass it off as genuine.
Những kẻ làm giả đã làm giả tiền tệ một cách chính xác để làm cho nó trông như thật.
The artist was accused of faking famous paintings and selling them as originals.
Nghệ sĩ bị buộc tội làm giả các bức tranh nổi tiếng và bán chúng như bản gốc.
Các ví dụ
She faked a headache to avoid going to the meeting.
Cô ấy giả vờ đau đầu để tránh đi họp.
She faked sadness when she heard the news, even though she was relieved.
Cô ấy giả vờ buồn bã khi nghe tin, mặc dù cô ấy cảm thấy nhẹ nhõm.
03
làm giả, giả mạo
to change or manipulate something to make it appear real or authentic when it is not
Transitive: to fake sth
Các ví dụ
She faked the test results to hide her poor performance.
Cô ấy đã làm giả kết quả kiểm tra để che giấu thành tích kém của mình.
The photo was faked to make it appear as though they were on vacation.
Bức ảnh đã bị làm giả để trông như họ đang đi nghỉ.
Fake
01
giả mạo, bản sao
a cheap imitation of something made to trick people
Các ví dụ
The museum displayed a fake of the famous painting.
Bảo tàng trưng bày một bản giả của bức tranh nổi tiếng.
He was caught selling fakes as authentic antiques.
Anh ta bị bắt khi bán hàng giả như đồ cổ thật.
02
động tác giả, sự đánh lừa
a deceptive move intended to trick an opponent and gain an advantage
Các ví dụ
The soccer player used a fake to get past the defender.
Cầu thủ bóng đá đã sử dụng một động tác giả để vượt qua hậu vệ.
He executed a perfect fake during his dribble.
Anh ấy đã thực hiện một cú đánh lừa hoàn hảo trong khi rê bóng.
Các ví dụ
He ’s just a fake, pretending to be someone he ’s not.
Anh ta chỉ là một kẻ giả mạo, giả vờ là người mà anh ta không phải.
She acted like a fake expert in the field.
Cô ấy hành động như một chuyên gia giả mạo trong lĩnh vực này.



























