Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Knockoff
01
hàng nhái, bản sao
a less expensive and unauthorized copy of something popular
Các ví dụ
The market was flooded with knockoffs of popular designer handbags, much to the dismay of luxury brands.
Thị trường ngập tràn những hàng nhái túi xách thiết kế nổi tiếng, khiến các thương hiệu xa xỉ vô cùng thất vọng.
She purchased a knockoff of her favorite watch online, only to discover that it stopped working after a few weeks.
Cô ấy đã mua một bản sao của chiếc đồng hồ yêu thích trực tuyến, chỉ để phát hiện ra rằng nó ngừng hoạt động sau vài tuần.



























