Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
no kidding
01
không đùa đâu, thật đấy
used to highlight the sincerity or truthfulness of a statement
Các ví dụ
No kidding, the concert is tonight, and I forgot to buy tickets.
Không đùa đâu, buổi hòa nhạc là tối nay và tôi đã quên mua vé.
No kidding, the meeting got rescheduled to this afternoon.
Không đùa đâu, cuộc họp đã được dời lại vào chiều nay.
02
Không đùa đấy chứ?, Thật sao?
used to convey genuine surprise or interest in response to something someone has just said
Các ví dụ
No kidding? That's fantastic!
Không đùa đấy chứ? Thật tuyệt vời!
No kidding? Tell me more about it!
Không đùa đấy chứ? Kể cho tôi nghe thêm về điều đó đi!
Các ví dụ
It 's raining, and he said, ' I think it might be wet outside. ' No kidding!
Trời đang mưa, và anh ấy nói: 'Tôi nghĩ bên ngoài có thể ướt.' Không đùa đâu !
She spilled coffee on her white shirt and exclaimed, ' This might stain! ' No kidding!
Cô ấy làm đổ cà phê lên áo sơ mi trắng của mình và thốt lên: 'Cái này có thể để lại vết!' Không đùa đâu!



























