Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to peck
01
mổ, đớp
(of a bird) to move the beak in a sudden movement and bite something
Intransitive: to peck | to peck at sth
Các ví dụ
The chickens pecked at the scattered grains in the yard.
Những con gà mổ vào những hạt ngũ cốc rải rác trong sân.
The parrot learned to peck at the keys of the piano.
Con vẹt đã học cách mổ vào các phím đàn piano.
02
hôn nhẹ, hôn nhanh
to give a quick and light kiss
Transitive: to peck sb
Các ví dụ
As a sign of affection, they would often peck each other on the cheek.
Như một dấu hiệu của tình cảm, họ thường hôn nhẹ lên má nhau.
She bent down to peck her child on the forehead before bedtime.
Cô cúi xuống hôn nhẹ lên trán đứa con trước giờ đi ngủ.
03
nhấm nháp, ăn một cách miễn cưỡng
to eat food in a small, delicate, or unenthusiastic manner
Intransitive: to peck at food
Các ví dụ
She pecked at her salad, not feeling hungry after the long day.
Cô ấy nhấm nháp đĩa salad, không cảm thấy đói sau một ngày dài.
He pecked at his breakfast, barely touching the eggs and toast.
Anh ấy nhấm nháp bữa sáng của mình, hầu như không động đến trứng và bánh mì nướng.
04
càu nhàu, chỉ trích liên tục
to repeatedly complain, criticize, or find fault in a petty or annoying manner
Intransitive: to peck at sb
Các ví dụ
She kept pecking at him about not doing the dishes.
Cô ấy cứ mổ anh ta về việc không rửa bát.
Stop pecking at me for every little mistake; I ’m doing my best!
Đừng mổ tôi vì mỗi sai lầm nhỏ; tôi đang cố gắng hết sức!
Peck
01
một lượng, một số lượng lớn
(often followed by `of') a large number or amount or extent
02
một peck, một đơn vị đo khô của Hoa Kỳ bằng 8 quarts hoặc 537
a United States dry measure equal to 8 quarts or 537.605 cubic inches
03
peck, đơn vị đo dung tích Anh (lỏng hoặc khô) bằng 2 gallon
a British imperial capacity measure (liquid or dry) equal to 2 gallons
Cây Từ Vựng
pecker
peck



























