Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to break away
[phrase form: break]
01
thoát ra, tự giải thoát
to escape from a person who is holding one
Intransitive: to break away from sb/sth
Các ví dụ
She managed to break away from her captor and run to safety.
Cô ấy đã thoát khỏi kẻ bắt giữ mình và chạy đến nơi an toàn.
The child tried to break away from his mother's grasp and explore the park on his own.
Đứa trẻ cố gắng thoát ra khỏi vòng tay của mẹ và tự mình khám phá công viên.
02
thoát ra, tách ra
to distance oneself from a crowd or competitors, typically in a race
Intransitive: to break away | to break away from sb/sth
Các ví dụ
The soccer player skillfully broke away from the defenders.
Cầu thủ bóng đá khéo léo thoát khỏi các hậu vệ.
The swimmer 's strategy was to break away from the crowded start.
Chiến lược của vận động viên bơi lội là tách ra khỏi sự khởi đầu đông đúc.
03
tách ra, tách khỏi
to separate a piece from a larger whole
Transitive: to break away sth
Các ví dụ
The continuous pressure can break away particles from the surface.
Áp lực liên tục có thể tách ra các hạt từ bề mặt.
The earthquake had the potential to break away portions of the mountain.
Trận động đất có khả năng làm vỡ ra các phần của ngọn núi.
04
tách ra, ly khai
to decide to leave a group or community
Intransitive: to break away from sb/sth
Các ví dụ
The scientist had to break away from the research team due to conflicting theories.
Nhà khoa học đã phải tách ra khỏi nhóm nghiên cứu do những lý thuyết mâu thuẫn.
The community leader wanted to break away from the established norms.
Lãnh đạo cộng đồng muốn tách ra khỏi các chuẩn mực đã được thiết lập.
05
thoát ra, tách ra
to stop or interrupt an ongoing activity
Intransitive
Transitive: to break away an activity
Các ví dụ
The urgent email made her break away the project momentarily.
Email khẩn cấp khiến cô ấy tạm dừng dự án một lúc.
The movie will break away for a brief intermission.
Bộ phim sẽ tạm dừng để có một khoảng nghỉ ngắn.



























