plough through
plough through
plaʊ θru:
plaw throo
British pronunciation
/plˈaʊ θɹˈuː/

Định nghĩa và ý nghĩa của "plough through"trong tiếng Anh

to plough through
[phrase form: plough]
01

làm việc với quyết tâm, tiến lên một cách khó khăn

to work on something with determination, especially when it is long or challenging
to plough through definition and meaning
example
Các ví dụ
I 've got a 500-page book to plough through before the exam next week.
Tôi có một cuốn sách 500 trang cần kiên trì đọc trước kỳ thi tuần tới.
He ploughed through all his assignments in one night.
Anh ấy làm việc cật lực hoàn thành tất cả bài tập trong một đêm.
02

xuyên qua một cách mạnh mẽ, tiến lên một cách khó khăn qua

to forcefully make one's way through something, especially when facing resistance or difficulty
example
Các ví dụ
The rugby player ploughed through the opposing team's defenses.
Cầu thủ bóng bầu dục xuyên thủng hàng phòng ngự của đội đối phương.
The tank ploughed through the barricades with ease.
Chiếc xe tăng xuyên qua các chướng ngại vật một cách dễ dàng.
03

ngấu nghiến, xơi tái

to consume a large amount of something, especially food, quickly
example
Các ví dụ
He ploughed through the entire pizza by himself.
Anh ấy ngấu nghiến hết cả cái bánh pizza một mình.
They ploughed through the snacks during the movie marathon.
Họ ăn ngấu nghiến đồ ăn nhẹ trong buổi chiếu phim marathon.
04

lao qua, xông vào

(of a vehicle or aircraft) to move uncontrollably and forcefully through something
example
Các ví dụ
The truck lost its brakes and ploughed through the busy market.
Chiếc xe tải mất phanh và lao qua khu chợ đông đúc.
The small boat ploughed through the waves, barely staying afloat.
Con thuyền nhỏ lướt qua những con sóng, suýt chìm.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store