Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
there
01
ở đó, ở kia
at a place that is not where the speaker is
Các ví dụ
Your keys are there on the counter.
Chìa khóa của bạn ở đó trên quầy.
Stand there by the door, please.
Hãy đứng đó bên cạnh cửa.
Các ví dụ
Let 's go there after lunch.
Hãy đi đó sau bữa trưa.
She ran there as fast as she could.
Cô ấy chạy đến đó nhanh nhất có thể.
1.2
đây, đó
used when finding or noticing something
Các ví dụ
Ah, there it is! I found my wallet.
À, đây rồi! Tôi đã tìm thấy ví của mình.
There you are! I've been calling you.
Đây rồi! Tôi đã gọi bạn.
1.3
ở đó, đằng kia
used when pointing to a visible spot, often with a physical gesture
Các ví dụ
Sign your name there at the bottom.
Ký tên của bạn ở đó ở dưới cùng.
The pain is there in my lower back.
Cơn đau ở đó ở vùng lưng dưới của tôi.
02
đó, kìa
used to mark a pause or precise moment in speech or action
Các ví dụ
" I was wrong " There he hesitated.
"Tôi đã sai" ở đó anh ấy do dự.
Right there, the music changes key.
Ngay đó, âm nhạc thay đổi tông.
03
ở đó, về vấn đề đó
regarding a specific issue or matter
Các ví dụ
I agree with you there.
Tôi đồng ý với bạn về điều đó.
There, we have common ground.
Ở đó, chúng ta có điểm chung.
04
ở đó, đây
used to confirm availability or accessibility
Các ví dụ
Your seat will be there when you arrive.
Chỗ ngồi của bạn sẽ ở đó khi bạn đến.
The tools are there when you need them.
Các công cụ ở đó khi bạn cần chúng.
Các ví dụ
She 's always there to listen.
Cô ấy luôn ở đó để lắng nghe.
My best friend is always there when I need advice.
Người bạn thân nhất của tôi luôn ở đó khi tôi cần lời khuyên.
there
01
Đây!, Xong rồi!
used to emphasize a result, often with satisfaction or annoyance
Các ví dụ
There! I fixed the leaky faucet.
Đây! Tôi đã sửa vòi nước bị rò rỉ.
There! I knew you'd forget your keys!
Đó ! Tôi biết bạn sẽ quên chìa khóa của mình!
there
01
có, đây
used to state that something exists or is present
Các ví dụ
There is a book on the table.
Có một quyển sách trên bàn.
There are many options to choose from.
Có nhiều lựa chọn để chọn.
1.1
Ở đó, Nơi đó
used as a narrative opener in fairy tales or folklore
Các ví dụ
There once lived a king with a golden touch.
Ngày xửa ngày xưa có một vị vua với cái chạm vàng.
There was once a village hidden in the mountains.
Ngày xửa ngày xưa có một ngôi làng ẩn mình trong núi.
02
này, chào
used to address someone, replacing their name
Các ví dụ
Hey there! How are you?
Này đằng ấy ! Bạn khỏe không?
Well, there, what do you think?
Chà, đó, bạn nghĩ gì?
There
01
đó, ở đó
a specific location away from the speaker
Các ví dụ
In space, there's no here or there, just endless void.
Trong không gian, không có ở đây hay ở đó, chỉ có khoảng trống vô tận.
She pointed to there on the map where the river bends.
Cô ấy chỉ vào đó trên bản đồ nơi con sông uốn cong.
Các ví dụ
I'll set up the experiment, and you take it from there.
Tôi sẽ chuẩn bị thí nghiệm, và bạn tiếp tục từ đó.
From there onward, the rules change.
Từ đó trở đi, các quy tắc thay đổi.
there
01
cái... đó, cái... kia
used between a demonstrative and noun for added focus
Các ví dụ
I've had that there car for twenty years.
Tôi đã có chiếc xe đó hai mươi năm.
Hand me that there wrench real quick.
Đưa tôi đó cái cờ lê nhanh lên.
Các ví dụ
Medication helps him feel more there mentally.
Thuốc giúp anh ấy cảm thấy tỉnh táo hơn về mặt tinh thần.
After his nap, he seemed more there during the meeting.
Sau giấc ngủ ngắn, anh ấy có vẻ tỉnh táo hơn trong cuộc họp.
Từ Gần



























