Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to stray
01
lang thang, đi lạc
to move aimlessly or wander without a specific goal or destination
Intransitive: to stray somewhere
Các ví dụ
The cat strayed through the neighborhood, exploring different gardens and alleys.
Con mèo lang thang qua khu phố, khám phá những khu vườn và ngõ hẻm khác nhau.
The children strayed around the park, chasing butterflies and playing games.
Những đứa trẻ lang thang quanh công viên, đuổi theo những con bướm và chơi các trò chơi.
02
đi lạc, lệch hướng
to wander off or deviate from the intended or established path
Intransitive: to stray | to stray from a path
Các ví dụ
During the nature hike, the children were warned not to stray too far from the designated trail.
Trong chuyến đi bộ đường dài, bọn trẻ được cảnh báo không nên đi lạc quá xa khỏi con đường được chỉ định.
The lost hiker accidentally strayed into a dense thicket, veering off the established path.
Người leo núi bị lạc đã vô tình đi lạc vào một bụi rậm rậm rạp, lệch khỏi con đường đã định.
03
đi chệch, lạc đề
to lose focus or deviate from the main subject or discussion
Intransitive: to stray from a subject | to stray into a subject
Các ví dụ
During the debate, the speaker tended to stray from the main topic, discussing unrelated issues.
Trong cuộc tranh luận, diễn giả có xu hướng đi lạc khỏi chủ đề chính, thảo luận về các vấn đề không liên quan.
The intense emotions caused the conversation to stray from a rational discussion to a heated argument.
Những cảm xúc mãnh liệt khiến cuộc trò chuyện lạc đề từ một cuộc thảo luận hợp lý sang một cuộc tranh cãi nảy lửa.
stray
01
rải rác, thưa thớt
not close together in time
02
lạc, đi lạc
(with reference to an animal) lost or wandered away from its home or natural habitat
03
lạc, thất lạc
away from the correct or intended place
Các ví dụ
The teacher gathered the stray books after class.
Giáo viên đã thu dọn những cuốn sách lạc sau giờ học.
He picked up a stray sock from under the bed.
Anh ấy nhặt một chiếc tất lạc từ dưới giường.
Stray
01
động vật đi lạc, động vật bị bỏ rơi
a domestic animal that is lost, abandoned or wandering without an owner
Cây Từ Vựng
strayer
straying
stray



























