curdling
curd
ˈkɜrd
kērd
ling
lɪng
ling
British pronunciation
/ˈkɜːdlɪŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "curdling"trong tiếng Anh

Curdling
01

sự đông tụ, sự kết tủa

the separation of a liquid into solid curds and liquid whey, often caused by acidity or heat
example
Các ví dụ
Curdling can occur when lemon juice is added to milk, causing the proteins to coagulate and form curds, as seen in the preparation of homemade cheese.
Sự đông tụ có thể xảy ra khi nước chanh được thêm vào sữa, làm cho các protein đông lại và tạo thành phô mai, như được thấy trong quá trình làm phô mai tại nhà.
The curdling of cream can be intentional in recipes such as making homemade butter or sour cream, where acid or fermentation is used to encourage separation.
Việc đông tụ kem có thể được thực hiện có chủ ý trong các công thức như làm bơ tự làm hoặc kem chua, nơi axit hoặc lên men được sử dụng để khuyến khích sự tách biệt.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store