
Tìm kiếm
to keep out of
/kˈiːp ˌaʊɾəv ˌɛstˌiːˈeɪtʃ/

/kˈiːp ˌaʊtəv ˌɛstˌiːˈeɪtʃ/
to keep out of
[phrase form: keep]
01
giữ cho khỏi, ngăn không cho dính líu vào
to prevent someone from getting involved in a particular situation, matter, etc.
Example
Parents often try to keep their children out of trouble.
Cha mẹ thường cố gắng giữ con cái tránh xa khỏi rắc rối.
The teacher aims to keep her students out of conflicts during school.
Giáo viên nhằm giữ học sinh của mình tránh xa khỏi các xung đột trong trường học.
02
tránh xa, không dính líu vào
to not get involved in a particular situation, matter, etc.
Example
I'd advise you to keep out of this argument; it's not worth getting involved.
Tôi khuyên bạn nên tránh xa cuộc tranh cãi này; không đáng để dính líu vào.
He decided to keep out of the stock market due to its volatility.
Anh ấy quyết định tránh xa thị trường chứng khoán do tính biến động của nó.
03
tránh xa, tránh
to avoid contact with a specific thing
Example
He kept out of the rain by taking shelter under the awning.
Anh ấy tránh mưa bằng cách trú dưới mái hiên.
To avoid catching a cold, she kept out of the chilly night air.
Để tránh bị cảm lạnh, cô ấy tránh xa không khí lạnh ban đêm.
04
giữ xa khỏi, ngăn không cho tiếp xúc với
to prevent someone or something from coming into contact with a specific thing
Example
Parents were reminded to keep their children's toys out of the rain to avoid damage.
Các bậc cha mẹ được nhắc nhở để xa khỏi mưa đồ chơi của con mình để tránh hư hỏng.
The pet owner was advised to keep the dog out of the extreme heat to prevent heat-related issues.
Chủ nuôi thú cưng được khuyên nên giữ xa chó khỏi cái nóng cực độ để ngăn ngừa các vấn đề liên quan đến nhiệt.
05
ngăn không cho vào, giữ khoảng cách
to stop someone or something from entering a particular place, often by setting boundaries
Example
The " No Entry " sign was meant to keep people out of the construction site for their safety.
Biển báo "Cấm vào" nhằm ngăn không cho mọi người vào công trường xây dựng vì sự an toàn của họ.
To protect the wildlife, the nature reserve had fences and signs to keep visitors out of restricted areas.
Để bảo vệ động vật hoang dã, khu bảo tồn thiên nhiên có hàng rào và biển báo để ngăn không cho du khách vào các khu vực hạn chế.
06
tránh xa, tránh
to stay away from a particular area, place, etc.
Example
For safety reasons, spectators kept out of the field during the intense sports match.
Vì lý do an toàn, khán giả tránh xa sân trong trận đấu thể thao căng thẳng.
To avoid disturbing the nesting birds, hikers kept out of the restricted nesting zones.
Để tránh làm phiền các loài chim đang làm tổ, những người đi bộ đường dài tránh xa các khu vực làm tổ bị hạn chế.