Willy-nilly
volume
British pronunciation/wˈɪlinˈɪli/
American pronunciation/wˈɪlinˈɪli/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "willy-nilly"

willy-nilly
01

một cách không do mình quyết định, bất đắc dĩ

without a choice or control over something
willy-nilly definition and meaning
example
Example
click on words
He was appointed to the position willy-nilly, without being given the chance to decline.
Anh ta được bổ nhiệm vào vị trí đó một cách không do mình quyết định, bất đắc dĩ, mà không có cơ hội để từ chối.
The company had to comply with the new regulations willy-nilly.
Công ty buộc phải tuân thủ các quy định mới một cách không do mình quyết định, bất đắc dĩ.
02

một cách không có tổ chức, một cách tùy tiện

in a disorganized or unplanned way
example
Example
click on words
He threw the ingredients into the pot willy-nilly, creating a unique but unpredictable dish.
Anh ta ném các nguyên liệu vào nồi một cách không có tổ chức, tạo ra một món ăn độc đáo nhưng không thể đoán trước.
The project timeline was extended willy-nilly, without a clear plan for task completion.
Thời gian thực hiện dự án đã được kéo dài một cách không có tổ chức, một cách tùy tiện, mà không có kế hoạch rõ ràng cho việc hoàn thành các nhiệm vụ.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store