Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to tinge
01
nhuộm màu nhẹ, tô điểm
to add a light or subtle color to something, giving it a hint of a particular shade
Transitive: to tinge sth with a color
Các ví dụ
The sunrise tinges the sky with soft hues of pink and orange.
Bình minh nhuộm bầu trời với những sắc hồng và cam dịu dàng.
The artist is currently tingeing the canvas with delicate strokes of blue.
Nghệ sĩ hiện đang nhuộm bức vải bằng những nét vẽ tinh tế màu xanh.
02
nhuốm, thấm đượm
to infuse or impart a particular feeling or quality into something
Transitive: to tinge a situation with a quality
Các ví dụ
Her voice carried a note of sadness, tinging the otherwise cheerful conversation with a touch of melancholy.
Giọng cô ấy mang một nốt buồn, nhuốm màu cuộc trò chuyện vui vẻ khác với một chút u sầu.
The aroma of freshly baked bread filled the kitchen, tinging the air with a warm and inviting scent.
Mùi thơm của bánh mì mới nướng tràn ngập nhà bếp, nhuộm không khí với mùi hương ấm áp và mời gọi.
Tinge
01
một chút, một sắc thái
a slight presence of an emotion, quality, or characteristic
Các ví dụ
His voice carried a tinge of sadness.
Giọng nói của anh ấy mang một chút buồn.
There was a tinge of irony in her comment.
Có một chút mỉa mai trong bình luận của cô ấy.
02
sắc thái, màu nhẹ
a faint or subtle shade of color added to something
Các ví dụ
The sky had a tinge of pink at sunset.
Bầu trời có một sắc thái hồng lúc hoàng hôn.
Her cheeks showed a tinge of red from the cold.
Má cô ấy thể hiện một sắc thái đỏ do lạnh.



























