Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to sign off
[phrase form: sign]
01
ký tên, kết thúc
to write the final message at the end of the letter or email that counts as one's signature
Các ví dụ
After sharing the latest news, Mary signed off her email with warm regards and well-wishes.
Sau khi chia sẻ tin tức mới nhất, Mary đã kết thúc email của mình với lời chào nồng nhiệt và lời chúc tốt đẹp.
John concluded his letter by signing off with a friendly note and his signature.
John kết thúc bức thư của mình bằng cách ký tên với một lời nhắn thân thiện và chữ ký của mình.
02
phê chuẩn, chấp thuận
to formally authorize a decision, action, or document
Các ví dụ
The manager signed the proposal off after careful consideration.
Người quản lý đã phê duyệt đề xuất sau khi xem xét cẩn thận.
The executive signed the project off, indicating its readiness for implementation.
Giám đốc đã phê duyệt dự án, cho thấy sự sẵn sàng để triển khai.
03
kết thúc, tạm biệt
to stop broadcasting, often accompanied by saying goodbye or playing a piece of music
Các ví dụ
The radio host signed the program off with a heartfelt farewell message.
Người dẫn chương trình radio kết thúc chương trình với một thông điệp chia tay chân thành.
The news anchor signed off the evening news with a summary of the day's top stories.
Phát thanh viên kết thúc bản tin buổi tối với một bản tóm tắt những tin tức quan trọng trong ngày.
04
thông báo không cần trợ cấp thất nghiệp, đăng xuất khỏi trạng thái thất nghiệp
to tell the government that one has gotten a job and no longer need unemployment benefits
Dialect
British
Các ví dụ
After securing a new job, Lisa promptly signed off at the employment office to update her employment status.
Sau khi đảm bảo có việc làm mới, Lisa đã nhanh chóng thông báo ngừng hưởng tại văn phòng việc làm để cập nhật tình trạng việc làm của mình.
As soon as he got hired, Mark visited the government employment office to sign off and notify them of his employment status change.
Ngay sau khi được tuyển dụng, Mark đã đến văn phòng việc làm của chính phủ để đăng xuất và thông báo cho họ về sự thay đổi tình trạng việc làm của mình.
05
cấp giấy chứng nhận ốm, cho nghỉ làm vì lý do sức khỏe
(of a doctor) to give a note to a patient saying they are unwell and cannot work
Các ví dụ
Sarah was feeling unwell, so her doctor signed her off with a medical certificate, excusing her from work for a few days.
Sarah cảm thấy không khỏe, vì vậy bác sĩ của cô ấy đã ký giấy cho nghỉ với giấy chứng nhận y tế, miễn cho cô ấy khỏi làm việc trong vài ngày.
After a bout of flu, James visited his doctor, who promptly signed him off, advising rest and recovery.
Sau một trận cúm, James đã đến gặp bác sĩ, người đã nhanh chóng cho anh nghỉ ốm, khuyên anh nên nghỉ ngơi và hồi phục.
06
ngắt kết nối, nghỉ ngơi
to take a break from one's work, activity, etc.
Các ví dụ
Feeling overwhelmed, Jane decided to sign off from work for an hour to clear her mind.
Cảm thấy choáng ngợp, Jane quyết định ngừng làm việc trong một giờ để làm sạch tâm trí.
The team agreed to sign off from the project temporarily to address urgent issues before resuming.
Nhóm đã đồng ý ngừng tạm thời dự án để giải quyết các vấn đề khẩn cấp trước khi tiếp tục.



























