Living
volume
British pronunciation/lˈɪvɪŋ/
American pronunciation/ˈɫɪvɪŋ/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "living"

Living
01

những người sống, những người còn sống

people who are currently alive
living definition and meaning
02

cuộc sống, sự tồn tại

the state of being alive, including all human experiences and activities
2.1

lối sống, cách sống

the particular way someone lives
03

sinh kế, thu nhập

the financial resources or means by which a person sustains their life
01

sống, còn sống

related to people who are currently alive
02

sống, như thật

having the appearance of being alive or lifelike
03

sống, cực kỳ

used to emphasize the extreme or absolute degree of something
InformalInformal
04

sống, còn tồn tại

still existing or continuing
05

đá sống, khoáng sản sống

referring to minerals or stone that are in their natural, unmined state
06

sống, hoạt động

still being actively used or utilized

living

n

live

v

reliving

n

reliving

n
example
Ví dụ
In the story, the living and spirits coexist in harmony.
The living must continue to preserve the heritage for future generations.
The festival celebrates the ancestors and the living alike.
The award honors both the living and those who have passed.
She dedicated her life to helping the living and remembering the dead.
download-mobile-app
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Langeek Mobile Application
Tải Ứng Dụng
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store