Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to animate
01
làm hoạt hình, thổi hồn
to bring characters or objects to life through movement using animation techniques or computer programs
Transitive: to animate illustrations
Các ví dụ
The studio animates characters for its upcoming animated film using advanced CGI technology.
Xưởng phim làm sống động các nhân vật cho bộ phim hoạt hình sắp tới của mình bằng công nghệ CGI tiên tiến.
She animated a cute cartoon character for a children's television show.
Cô ấy đã làm sống động một nhân vật hoạt hình dễ thương cho một chương trình truyền hình trẻ em.
02
làm sống động, khích lệ
to invoke emotions, enthusiasm, or energy in people
Transitive: to animate sb/sth
Các ví dụ
The music animated the party, making everyone dance and laugh.
Âm nhạc đã làm sống động bữa tiệc, khiến mọi người nhảy múa và cười đùa.
His humor animated the conversation, making it fun and engaging.
Khiếu hài hước của anh ấy đã làm sống động cuộc trò chuyện, khiến nó trở nên vui vẻ và hấp dẫn.
03
làm sống động, mang lại sự sống
to give life or liveliness to something that originally lacked it
Transitive: to animate something lifeless
Các ví dụ
Campers were frightened by the way the trees seemed eerily animated, swaying and creaking as though alive in the dark woods.
Những người cắm trại đã sợ hãi bởi cách những cái cây trông có vẻ kỳ lạ sống động, đung đưa và kêu cót két như thể chúng đang sống trong khu rừng tối.
Frankenstein aimed to animate lifeless human flesh but failed to instill a soul through galvanism.
Frankenstein nhằm làm sống dậy thịt người không có sự sống nhưng không thể truyền linh hồn thông qua điện phân.
04
kích động, khuyến khích
to inspire or encourage someone to take action or get moving
Transitive: to animate sb
Các ví dụ
The coach 's speech animated the team, giving them the energy to win the game.
Bài phát biểu của huấn luyện viên đã truyền cảm hứng cho đội, mang lại cho họ năng lượng để giành chiến thắng trong trận đấu.
Her passion for the cause animated everyone in the room to join the protest.
Niềm đam mê của cô ấy đối với sự nghiệp đã truyền cảm hứng cho mọi người trong phòng tham gia biểu tình.
05
làm sống động, truyền sức sống vào
to make something seem alive or full of energy by adding some quality
Transitive: to animate sth
Các ví dụ
She used special effects to animate the scene, bringing the characters to life.
Cô ấy đã sử dụng hiệu ứng đặc biệt để làm sống động cảnh, mang lại sự sống cho các nhân vật.
He tried to animate the story by adding dramatic gestures and voices.
Anh ấy đã cố gắng làm sống động câu chuyện bằng cách thêm vào những cử chỉ và giọng nói kịch tính.
animate
Các ví dụ
The film 's lifelike characters were so well-animated that they seemed almost animate.
Các nhân vật chân thực của bộ phim được hoạt hình rất tốt đến mức chúng gần như sống động.
The once-dormant plant appeared animate again after receiving water and sunlight.
Cây từng ngủ đông trông có vẻ sống động trở lại sau khi nhận được nước và ánh sáng mặt trời.
02
có sự sống, sinh động
endowed with animal life as distinguished from plant life
03
có sự sống, được ban cho cảm giác và ý thức không cấu trúc
endowed with feeling and unstructured consciousness
Cây Từ Vựng
animated
animating
animation
animate
anim



























