Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
contemporary
Các ví dụ
We studied the contemporary political landscape to understand today's issues.
Chúng tôi đã nghiên cứu bối cảnh chính trị đương đại để hiểu các vấn đề ngày nay.
Technologies like smartphones have become an integral part of contemporary daily life.
Các công nghệ như điện thoại thông minh đã trở thành một phần không thể thiếu của cuộc sống hàng ngày đương đại.
Các ví dụ
Contemporary with the French Revolution, many European nations experienced political upheavals.
Đồng thời với Cách mạng Pháp, nhiều quốc gia châu Âu đã trải qua những biến động chính trị.
The invention of the airplane was contemporary with breakthroughs in automobile technology.
Sự phát minh ra máy bay là đồng thời với những đột phá trong công nghệ ô tô.
Các ví dụ
The gallery features contemporary artworks that explore new techniques.
Phòng trưng bày giới thiệu các tác phẩm nghệ thuật đương đại khám phá các kỹ thuật mới.
Her contemporary fashion line blends classic cuts with modern fabrics.
Dòng thời trang đương đại của cô ấy pha trộn những đường cắt cổ điển với vải hiện đại.
04
đương thời, hiện đại
happening or existing at the same time
Các ví dụ
The Renaissance period saw contemporary developments in both art and science.
Thời kỳ Phục hưng chứng kiến sự phát triển đương đại trong cả nghệ thuật và khoa học.
The contemporary launch of two space missions by rival nations marked a historic moment in space exploration.
Việc phóng đồng thời hai sứ mệnh không gian bởi các quốc gia đối thủ đã đánh dấu một khoảnh khắc lịch sử trong khám phá không gian.
Contemporary
01
người đương thời, người cùng thời
a person living in the same period as another
Các ví dụ
Shakespeare was a contemporary of Cervantes, though they lived in different parts of Europe.
Shakespeare là một người cùng thời với Cervantes, mặc dù họ sống ở các vùng khác nhau của châu Âu.
Though they were rivals, Einstein and Bohr were contemporaries who shaped modern physics.
Mặc dù là đối thủ, Einstein và Bohr là những người đương thời đã định hình nên vật lý hiện đại.
1.1
người đương thời, bạn cùng thời
someone who belongs to the same generation as another
Các ví dụ
My contemporaries at university have all gone on to pursue successful careers in various fields.
Những người cùng thời với tôi ở đại học đều đã theo đuổi sự nghiệp thành công trong các lĩnh vực khác nhau.
As a young artist, she often found inspiration from her contemporaries in the local art scene.
Là một nghệ sĩ trẻ, cô thường tìm thấy cảm hứng từ những người đương thời trong giới nghệ thuật địa phương.
02
người đương thời, vật đương thời
a thing or event existing or happening at the same time as another
Các ví dụ
The pyramids of Egypt are contemporaries of the early Mesopotamian ziggurats.
Các kim tự tháp Ai Cập là đương thời với những ziggurat đầu tiên của Lưỡng Hà.
The steam engine and the spinning jenny were contemporaries, both driving the Industrial Revolution forward.
Động cơ hơi nước và spinning jenny là những người đương thời, cả hai đều thúc đẩy Cách mạng Công nghiệp tiến lên.



























