Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Shame
Các ví dụ
The child 's face flushed with shame after being scolded by the teacher in front of the class.
Khuôn mặt của đứa trẻ đỏ bừng vì xấu hổ sau khi bị giáo viên mắng trước lớp.
She could n't shake off the feeling of shame after accidentally spilling her drink on the restaurant floor.
Cô ấy không thể gạt bỏ cảm giác xấu hổ sau khi vô tình làm đổ đồ uống của mình trên sàn nhà hàng.
02
sự xấu hổ, nỗi nhục
a state of dishonor
03
sự xấu hổ, tiếc
an unfortunate or disappointing situation that causes regret or sadness
Các ví dụ
It is a shame that the concert was canceled.
Thật đáng tiếc khi buổi hòa nhạc bị hủy.
What a shame they could not join the trip.
Thật đáng tiếc khi họ không thể tham gia chuyến đi.
to shame
01
làm xấu hổ, làm nhục
to make someone feel embarrassed or disgraced, often through public criticism
Transitive: to shame sb
Các ví dụ
The scandalous behavior of the politician shamed his family and supporters.
Hành vi tai tiếng của chính trị gia đã làm nhục gia đình và những người ủng hộ anh ta.
He shamed himself by cheating on the exam, betraying his own values and integrity.
Anh ấy đã làm nhục bản thân bằng cách gian lận trong kỳ thi, phản bội lại giá trị và sự chính trực của chính mình.
02
làm xấu hổ, làm nhục
to make someone feel inferior or embarrassed by surpassing or outdoing them
Transitive: to shame sb
Các ví dụ
She did n’t intend to shame her friend, but her success made the others feel small.
Cô ấy không có ý định làm nhục bạn mình, nhưng thành công của cô ấy khiến những người khác cảm thấy nhỏ bé.
The athlete ’s world record was so impressive that it shamed his competitors.
Kỷ lục thế giới của vận động viên ấn tượng đến mức nó đã làm xấu hổ các đối thủ của anh ấy.
03
làm xấu hổ, làm nhục
to cause someone to feel embarrassed, guilty, or self-conscious due to their actions
Transitive: to shame sb
Các ví dụ
The teacher shamed the student for arriving late to class.
Giáo viên đã làm xấu hổ học sinh vì đến lớp muộn.
She shamed her friend by pointing out their mistakes in front of everyone.
Cô ấy đã làm xấu hổ bạn mình bằng cách chỉ ra sai lầm của họ trước mặt mọi người.
04
làm xấu hổ, làm nhục
to force someone to take action or behave in a certain way by making them feel ashamed or guilty
Transitive: to shame sb into sth
Các ví dụ
Her actions shamed him into returning the stolen money.
Hành động của cô ấy đã xấu hổ anh ta phải trả lại số tiền ăn cắp.
The public outrage shamed the company into issuing an apology.
Sự phẫn nộ của công chúng đã làm xấu hổ công ty đến mức phải đưa ra lời xin lỗi.
Cây Từ Vựng
shameful
shameless
shame



























