Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to play around
/plˈeɪ ɐɹˈaʊnd/
/plˈeɪ ɐɹˈaʊnd/
to play around
[phrase form: play]
01
cư xử một cách vô trách nhiệm, làm trò ngốc nghếch
to behave in an irresponsible or stupid manner
Các ví dụ
He needs to stop playing around and take his studies seriously.
Anh ấy cần ngừng chơi bời và nghiêm túc học tập.
They spent the whole meeting playing around and achieved nothing.
Họ dành cả buổi họp để chơi bời và không đạt được gì.
02
tán tỉnh, có quan hệ ngoài luồng
to engage in romantic or sexual activities outside of a committed relationship
Các ví dụ
Rumors say he 's been playing around, which might be the reason for the tension in their relationship.
Tin đồn nói rằng anh ấy đã chơi bời, đó có thể là lý do cho sự căng thẳng trong mối quan hệ của họ.
She confronted him about playing around after finding suspicious messages on his phone.
Cô ấy đã đối chất với anh ta về việc ngoại tình sau khi tìm thấy những tin nhắn đáng ngờ trên điện thoại của anh ta.
03
chơi với, thử nghiệm mà không cần nghiêm túc
to test something without being serious or detailed about it
Các ví dụ
Before painting the room, we played around with a few color swatches.
Trước khi sơn phòng, chúng tôi đã nghịch với một vài mẫu màu.
She likes to play around on the piano, making up tunes.
Cô ấy thích nghịch trên đàn piano, sáng tác giai điệu.
04
thử nghiệm, chơi với
to experiment with different methods, options, or solutions to see what works best
Các ví dụ
We need to play around with the settings to get the best sound quality.
Chúng ta cần thử nghiệm với các cài đặt để có được chất lượng âm thanh tốt nhất.
They played around with different marketing strategies to boost sales.
Họ đã thử nghiệm với các chiến lược tiếp thị khác nhau để tăng doanh số.



























