Outright
volume
British pronunciation/aʊtɹˈaɪt/
American pronunciation/ˈaʊˈtɹaɪt/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "outright"

outright
01

hoàn toàn, toàn bộ

completely or entirely
outright definition and meaning
02

trực tiếp, không có điều kiện

without any restrictions, conditions, or further financial obligations attached
03

một cách rõ ràng, thẳng thắn

without reservation or concealment
04

ngay lập tức, không chậm trễ

without any delay
outright
01

hoàn toàn, toàn bộ

complete and without any reservation or hesitation
out
right

outright

adv
example
Ví dụ
The team outright refused to compromise on their principles.
He bought the car outright, paying the full price upfront.
The storm destroyed the house outright, leaving nothing standing.
She was outright exhausted after working a double shift.
He won the competition outright, with no other contestants coming close.
download-mobile-app
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Langeek Mobile Application
Tải Ứng Dụng
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store