Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to knock off
[phrase form: knock]
01
ngừng, dừng lại
to discontinue an activity
Các ví dụ
She knocked off studying for the exam once she felt confident in her knowledge.
Cô ấy ngừng học cho kỳ thi một khi cảm thấy tự tin vào kiến thức của mình.
He knocked off trying to fix the car after realizing he did n't have the right tools.
Anh ấy dừng cố gắng sửa xe sau khi nhận ra mình không có đúng công cụ.
02
loại bỏ, thanh toán
to take someone's life, typically in association with criminal activity
Các ví dụ
The mob boss ordered his henchman to knock off the witness who would testify against him in court.
Ông trùm băng đảng ra lệnh cho tay chân của mình thủ tiêu nhân chứng sẽ làm chứng chống lại hắn tại tòa.
The hitman was known for his ability to knock off high-profile targets without being caught.
Kẻ sát thủ được biết đến với khả năng hạ gục những mục tiêu quan trọng mà không bị bắt.
03
giảm giá, hạ giá
to lower the price or value of something
Các ví dụ
The store is knocking off 20 % on all clothing during their sale.
Cửa hàng đang giảm giá 20% cho tất cả quần áo trong đợt giảm giá của họ.
The salesperson knocked a percentage off from the final price to close the deal.
Nhân viên bán hàng đã giảm một phần trăm từ giá cuối cùng để kết thúc thỏa thuận.
04
ăn cắp, lấy trộm
to take something illegally without permission
Dialect
British
Các ví dụ
The gang knocked a load of recording equipment off from the studio.
Băng đảng đã đánh cắp một loạt thiết bị ghi âm từ phòng thu.
The burglars knocked off the mansion, making off with valuables and cash.
Những tên trộm đã cướp sạch biệt thự, lấy đi đồ có giá trị và tiền mặt.
05
nghỉ, kết thúc
to end one's work, typically at the end of a designated period
Các ví dụ
I usually knock off work at 5 pm.
Tôi thường nghỉ làm lúc 5 giờ chiều.
They 're knocking off for lunch right now.
Họ đang nghỉ để ăn trưa ngay bây giờ.
06
đánh rơi, làm rơi
to hit something with enough force to cause it to fall off its position or attachment
Các ví dụ
I accidentally knocked off the glass of water from the table, and it shattered into pieces.
Tôi vô tình làm rơi ly nước khỏi bàn, và nó vỡ thành từng mảnh.
She knocked her keys off from the counter while reaching into her bag.
Cô ấy làm rơi chìa khóa khỏi quầy khi đang với vào túi.
07
hoàn thành nhanh chóng và hiệu quả, làm xong nhanh chóng
to finish something quickly and efficiently
Các ví dụ
The experienced carpenter knocked off the project in a few days.
Người thợ mộc giàu kinh nghiệm đã hoàn thành dự án trong vài ngày.
The skilled typist knocked off the report in no time.
Người đánh máy lành nghề đã hoàn thành báo cáo trong nháy mắt.
08
sao chép, làm giả
to produce a fake or imitation of an idea, product, or design
Các ví dụ
They 're knocking off designer handbags and selling them at a fraction of the original price.
Họ làm giả túi xách thiết kế và bán chúng với giá chỉ bằng một phần nhỏ so với giá gốc.
Unethical manufacturers often try to knock off unique packaging ideas to attract customers without originality.
Các nhà sản xuất phi đạo đức thường cố gắng làm nhái những ý tưởng bao bì độc đáo để thu hút khách hàng mà không có sự độc đáo.
09
đánh bại, hạ gục
(in sports) to defeat an opponent in a match or competition
Các ví dụ
Last season, the underdogs knocked off the reigning champions in a memorable upset.
Mùa giải trước, đội yếu thế đã hạ gục nhà vô địch đương kim trong một cú sốc đáng nhớ.
The boxer trained rigorously to be able to knock off the current titleholder in the championship match.
Võ sĩ đã tập luyện chăm chỉ để có thể hạ gục nhà vô địch hiện tại trong trận đấu vô địch.
10
đấu giá thành công, tuyên bố bán được
(of an auctioneer) to officially assign an item to the highest bidder by tapping on the counter
Các ví dụ
After a spirited bidding war, the auctioneer decided to knock off the antique vase to the highest bidder.
Sau một cuộc chiến đấu giá sôi nổi, người điều hành quyết định trao chiếc bình cổ cho người trả giá cao nhất.
As the bidding reached its peak, the auctioneer decided to knock off the rare painting to the enthusiastic collector.
Khi giá thầu đạt đến đỉnh điểm, người điều hành cuộc đấu giá quyết định trao bức tranh quý hiếm cho nhà sưu tập nhiệt tình.
11
đụ, chịch
to have sexual intercourse with someone
Dialect
British
Các ví dụ
He was smitten with him and wanted to take him out to a fancy restaurant before knocking him off.
Anh ấy say mê anh ta và muốn đưa anh ta đến một nhà hàng sang trọng trước khi đè anh ta.
He bragged about how many girls he 'd knocked off in the past month.
Anh ta khoe khoang về số cô gái mà anh ta đã hạ gục trong tháng qua.
12
loại bỏ, xóa bỏ
to eliminate something
Các ví dụ
She followed a strict diet and exercise routine and knocked off 12 pounds in a month.
Cô ấy tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt và thói quen tập thể dục và đã giảm 12 pound trong một tháng.
After completing the tasks, I could knock off several items from my to-do list.
Sau khi hoàn thành các nhiệm vụ, tôi có thể loại bỏ một số mục khỏi danh sách việc cần làm của mình.
13
ghi, hoàn thành
(in cricket) to score the total number of runs required for victory during a match
Các ví dụ
In the final overs, the skilled batsman managed to knock off the remaining runs with strategic shots.
Trong những over cuối cùng, tay vợt điêu luyện đã ghi những run còn lại bằng những cú đánh chiến lược.
The team captain urged the players to focus and ensure they could knock off the challenging target set by the opposing side.
Đội trưởng kêu gọi các cầu thủ tập trung và đảm bảo rằng họ có thể hạ gục mục tiêu đầy thách thức do đối phương đặt ra.



























