certain
cer
ˈsɜr
sēr
tain
tən
tēn
British pronunciation
/ˈsɜːtən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "certain"trong tiếng Anh

certain
01

chắc chắn, tự tin

feeling completely sure about something and showing that you believe it
certain definition and meaning
example
Các ví dụ
Being certain of her feelings, she decided to confess her love.
Chắc chắn về cảm xúc của mình, cô ấy quyết định thổ lộ tình yêu.
He felt certain that the plan would work.
Anh ấy cảm thấy chắc chắn rằng kế hoạch sẽ thành công.
02

nhất định, đặc biệt

referring to a specific thing, person, or group, distinct from others
example
Các ví dụ
She had a certain feeling that everything would turn out fine in the end.
Cô ấy có một cảm giác chắc chắn rằng cuối cùng mọi thứ sẽ ổn.
There was a certain charm to the old bookstore, although she could n't pinpoint exactly what it was.
Có một sự quyến rũ nhất định ở hiệu sách cũ, mặc dù cô ấy không thể chỉ ra chính xác đó là gì.
2.1

một người nào đó, một người tên là

used with a name to refer to someone unknown or unspecified
example
Các ví dụ
It was a certain John who delivered the package.
Đó là một người nào đó tên John đã giao bưu kiện.
A certain Dr. Green was in charge of the investigation.
Một nhất định Tiến sĩ Green phụ trách cuộc điều tra.
03

chắc chắn, không thể tránh khỏi

unavoidable or very likely to happen
example
Các ví dụ
The storm 's arrival is certain, so we should prepare for it.
Sự xuất hiện của cơn bão là chắc chắn, vì vậy chúng ta nên chuẩn bị cho nó.
After months of preparation, their success seemed certain.
Sau nhiều tháng chuẩn bị, thành công của họ dường như chắc chắn.
04

chắc chắn, không thể thất bại

destined to happen or incapable of failing
example
Các ví dụ
He is certain to win the competition.
Anh ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.
She is certain to arrive on time.
Cô ấy chắc chắn sẽ đến đúng giờ.
05

chắc chắn, đáng tin cậy

dependable and guaranteed to produce a specific result
example
Các ví dụ
There is a certain remedy for the common cold that helps alleviate symptoms.
Có một chắc chắn phương thuốc cho cảm lạnh thông thường giúp làm giảm các triệu chứng.
He found a certain solution to the problem after much research.
Anh ấy đã tìm ra một giải pháp chắc chắn cho vấn đề sau nhiều nghiên cứu.
01

một số, vài

used to refer to an unspecified selection within a group or category
example
Các ví dụ
He has a collection of rare coins, certain of which are quite valuable.
Anh ấy có một bộ sưu tập tiền xu hiếm, một số trong đó khá có giá trị.
The museum displayed a variety of artifacts, certain of which date back to ancient civilizations.
Bảo tàng trưng bày nhiều hiện vật, một số trong số đó có từ thời văn minh cổ đại.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store