
Tìm kiếm
to break through
[phrase form: break]
01
vượt qua, đột phá
to successfully overcome or manage a problem or a difficult situation
Example
The community came together to break through social challenges.
Cộng đồng đã cùng nhau vượt qua những thách thức xã hội.
The team 's perseverance helped them break through setbacks.
Sự kiên trì của đội đã giúp họ vượt qua những trở ngại.
02
đột phá, vượt qua
to create or forcefully find a way through an obstacle or barrier
Example
Despite the heavy security, the enthusiastic fans broke through the barriers to meet their favorite celebrity.
Mặc dù có an ninh nghiêm ngặt, những người hâm mộ nhiệt tình đã đột phá qua các rào cản để gặp gỡ người nổi tiếng mà họ yêu thích.
The determined activists broke through the tight security measures to reach the government building.
Các nhà hoạt động quyết tâm đã đột phá các biện pháp an ninh nghiêm ngặt để đến được tòa nhà chính phủ.
03
đột phá, vượt qua
to handle challenges arising from someone's attitude
Example
She finally broke through his stubbornness and got him to cooperate.
Cuối cùng, cô ấy đã đột phá qua sự cứng đầu của anh ấy và khiến anh ấy hợp tác.
The community outreach program aimed to break through residents' reservations and build a stronger sense of unity.
Chương trình tiếp cận cộng đồng nhằm đột phá những hoài nghi của cư dân và xây dựng một cảm giác đoàn kết mạnh mẽ hơn.
04
tỏa sáng, chiếu ra
(of the sun and moon) to become visible after being hidden by clouds
Example
The afternoon saw the sun breaking through the cloudy sky.
Buổi chiều mặt trời tỏa sáng qua bầu trời nhiều mây.
The moon broke through the darkness, casting a soft glow.
Mặt trăng tỏa sáng qua bóng tối, chiếu ra ánh sáng dịu dàng.
05
đột phá, phát hiện
to discover something new and important
Example
The mathematician managed to break through in solving a long-standing problem.
Nhà toán học đã đột phá trong việc giải quyết một vấn đề tồn tại lâu dài.
The inventor 's persistence helped him break through in technology.
Sự kiên trì của nhà phát minh đã giúp ông đột phá trong công nghệ.

Từ Gần