
Tìm kiếm
barely
01
còm cõi, hầu như không
in a manner that almost does not exist or occur
Example
He barely made it to the bus stop in time for the last bus of the day.
Anh ấy còm cõi đến bến xe buýt kịp thời cho chuyến xe buýt cuối cùng trong ngày.
The student had studied only briefly and barely passed the exam.
Cô sinh viên chỉ học qua loa và hầu như không vượt qua được kỳ thi.
Example
She barely made it to the train station before the doors closed.
Cô ấy chỉ vừa tới ga tàu trước khi cánh cửa đóng lại.
He finished his exam barely a minute before the time ran out.
Anh ấy vừa mới hoàn thành bài thi của mình chỉ trước một phút khi thời gian hết hạn.
03
hầu như không, vừa đủ
by a little

Từ Gần