Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
hardly
Các ví dụ
She hardly knew him, yet she agreed to help.
Cô ấy hầu như không biết anh ta, nhưng vẫn đồng ý giúp đỡ.
The instructions were hardly clear enough to follow.
Hướng dẫn hầu như không đủ rõ ràng để làm theo.
Các ví dụ
The movie had hardly begun when the lights went out.
Bộ phim vừa mới bắt đầu thì đèn tắt.
He had hardly walked in the door when the phone rang.
Anh ấy vừa mới bước vào cửa thì điện thoại reo.
03
khó khăn, hầu như không
with great difficulty or effort; barely able to do something
Các ví dụ
After the accident, he could hardly move his leg.
Sau tai nạn, anh ấy khó khăn lắm mới có thể cử động chân.
She was so nervous, she could hardly speak.
Cô ấy lo lắng đến mức khó có thể nói chuyện.
04
khó mà, hầu như không
in disagreement or disbelief
Các ví dụ
You think that was a good idea? I hardly think so.
Bạn nghĩ đó là một ý tưởng tốt? Tôi khó mà nghĩ vậy.
He said it was my fault, I hardly see how.
Anh ấy nói đó là lỗi của tôi, tôi khó mà thấy được.
05
khó có thể, hầu như không
used to indicate that something is unreasonable, unexpected, or inappropriate
Các ví dụ
It 's hardly the moment to argue about money.
Khó mà là lúc để tranh cãi về tiền bạc.
You can hardly expect him to work for free.
Bạn khó mà mong đợi anh ấy làm việc miễn phí.
Các ví dụ
The king judged the rebels hardly.
Nhà vua xét xử những kẻ nổi loạn một cách khắc nghiệt.
They were punished hardly for the smallest mistakes.
Họ bị trừng phạt nặng nề vì những sai lầm nhỏ nhất.



























